Trong ba dãy dữ liệu thu được, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không là dãy số liệu? Dãy nào có thể sắp xếp được theo thứ tự tăng, giảm?
Sắp xếp dãy số Tên chương trình: sorting.pas
Cho dãy N số nguyên a1, a2,..., an. Hãy sắp dãy số đã cho theo thứ tự tăng dần các số lẻ
và giảm dần các số chẵn?
Dữ liệu vào: File sorting.inp gồm hai dòng
+ Dòng 1: ghi số nguyên N (0< N<1000)
+ Dòng 2: ghi N số a1, a2,...< aN (với ai <=109
)
Dữ liệu ra: File sorting.out gồm hai dòng
+ Dòng 1: Ghi các số lẻ tăng dần
+ Dòng 2: ghi các số chẵn giảm dần
Ví dụ:
Sorting.inp Sorting.out
6
2 3 5 1 4 6
1 3 5
6 4 2
Dưới đây là mã chương trình Pascal để sắp xếp dãy số theo yêu cầu đã cho:
```pascal
program sorting;
const
MAX_N = 1000;
var
N, i, j, temp: integer;
arr: array[1…MAX_N] of integer;
oddArr, evenArr: array[1…MAX_N] of integer;
oddCount, evenCount: integer;
inputFile, outputFile: text;
begin
// Mở file input và đọc dữ liệu
assign(inputFile, 'sorting.inp');
reset(inputFile);
readln(inputFile, N);
for i := 1 to N do
read(inputFile, arr[i]);
close(inputFile);
// Sắp xếp mảng theo yêu cầu
oddCount := 0;
evenCount := 0;
for i := 1 to N do
begin
if arr[i] mod 2 = 1 then
begin
oddCount := oddCount + 1;
oddArr[oddCount] := arr[i];
end
else
begin
evenCount := evenCount + 1;
evenArr[evenCount] := arr[i];
end;
end;
// Sắp xếp mảng số lẻ tăng dần
for i := 1 to oddCount - 1 do
for j := i + 1 to oddCount do
if oddArr[i] > oddArr[j] then
begin
temp := oddArr[i];
oddArr[i] := oddArr[j];
oddArr[j] := temp;
end;
// Sắp xếp mảng số chẵn giảm dần
for i := 1 to evenCount - 1 do
for j := i + 1 to evenCount do
if evenArr[i] < evenArr[j] then
begin
temp := evenArr[i];
evenArr[i] := evenArr[j];
evenArr[j] := temp;
end;
// Mở file output và ghi kết quả
assign(outputFile, 'sorting.out');
rewrite(outputFile);
for i := 1 to oddCount do
write(outputFile, oddArr[i], ' ');
writeln(outputFile);
for i := 1 to evenCount do
write(outputFile, evenArr[i], ' ');
close(outputFile);
end.
```
Bạn có thể sao chép mã chương trình trên vào một tệp tin có tên `sorting.pas`, sau đó tạo một tệp tin `sorting.inp` và nhập dữ liệu theo định dạng đã cho. Chạy chương trình và kết quả sẽ được ghi vào tệp tin `sorting.out`.
var i,n:longint; a:array[1..1000] of longint;
begin
readln(n);
for i:=1 to n do read(a[i]);
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then
begin
inc(k);
b[k]:=a[i];
end
else
begin
inc(t);
c[t]:=a[i];
end;
for i:=1 to k-1 do
for j:=i+1 to k do
if b[i]<b[j] then
begin
d:=b[i];
b[i]:=b[j];
b[j]:=d;
end;
for i:=1 to t-1 do
for j:=i+1 to t do
if c[i]>c[j] then
begin
d:=c[i];
c[i]:=c[j];
c[j]:=d;
end;
for i:=1 to k do write(b[i],' ');
for i:=1 to t do write(c[i],' ');
end.
Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!
Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.
Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.
Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.
Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa một xâu kí tự chỉ gồm các kí tự chữ cái và chữ số, độ dài của mỗi xâu không quá 255 kí tự.
Yêu cầu: Đưa ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất. Dữ liệu vào: File DLN.INP gồm:
+ Dòng đầu ghi số N là số lượng dòng chứa các xâu kí tự.
+ N dòng tiếp theo: mỗi dòng ghi một xâu kí tự. Dữ liệu ra: File DLN.OUT ghi ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất.
Câu 3 (4,0 điểm): Dãy con đối xứng.
Một dãy số liên tiếp gọi là dãy đối xứng nếu đọc các số theo thứ tự từ trái sang phải cũng giống như khi đọc theo thứ tự từ phải sang trái. Cho dãy số A gồm N số nguyên dương: a1, a2,..., aN (1≤ N≤ 10000; 1≤ ai≤ 32000; 1≤ i≤ N)
Yêu cầu: Hãy tìm dãy con đối xứng dài nhất của dãy A. Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy A. Dữ liệu vào: File DX.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: ghi N số nguyên dương lần lượt là giá trị của các số trong dãy A, các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: File DX.OUT ghi dãy tìm được trên cùng một dòng, các số được ghi cách nhau một dấu cách.
Câu 4 (3,0 điểm): Dãy nguyên tố.
Cho một dãy số B gồm n số nguyên dương (n ≤ 1000), mỗi phần tử trong dãy có giá trị không quá 30000. Yêu cầu:
+ Tìm dãy con dài nhất (liên tiếp hoặc không liên tiếp) các phần tử là những số nguyên tố có giá trị tăng dần của dãy B và thứ tự của các phần tử không đổi so với ban đầu. Ví dụ: Dãy 8 phần tử {4, 2, 5, 6, 3, 3, 7, 9} có dãy con nguyên tố tăng dài nhất là {2, 5, 7}.
+ Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy B. Dữ liệu vào: File NT.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương n.
- Dòng 2: Ghi n số nguyên dương, các số được ghi cách nhau một dấu cách. Dữ liệu ra: File NT.OUT ghi dãy con tìm được trên cùng 1 dòng, giữa 2 phần tử liền kề trong dãy có một dấu cách.
Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn:
Tham khảo:
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn:
500 ml ; 800 ml ; 900 ml ; 1 000 ml
18oC ; 30oC ; 35oC ; 38oC ; 39oC
1. thuật toán đếm số lượng phần tử bằng k trong dãy số nguyên.
2. mô phỏng thuật toán sắp xếp dãy giảm với bộ dữ liệu thử.
1:
-Bước 1: Nhập n và nhập dãy số, nhập k
-Bước 2: dem←0; i←1;
-Bước 3: Nếu a[i]=k thì dem←dem+1;
-Bước 4: i←i+1;
-Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3
-Bước 6: Xuất dem
-Bước 7: Kết thúc
Câu 1. Dữ liệu là số được gọi số liệu . Theo em khẳng định trên là đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Bảo Anh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị là oC ) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau :
37 ; 36,8 ; 37,1 ; 36,9 ; 37.
Bảo Anh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên ?
A. Quan sát
B. Phỏng vấn
C. Làm thí nghiệm
D. Lập bảng hỏi
Câu 3. Trong biểu đồ tranh cần chỉ rõ mỗi biểu tượng biểu diễn bao nhiêu đối tượng. Khẳng định trên đúng
hay sai ?
A. Sai
B. Đúng
Câu 4. Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau
C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 1: B. Sai Câu 2: C. làm thí nghiệm
Câu 3: B. Đúng Câu 4: D. Độ rộng các cột không như nhau
Cho một dãy số liệu ( được sắp xếp theo thứ tự tăng dần); nếu ta đổi vị trí 2 số đứng đầu tiên và cuối cùng cho nhau thì cái gì không đổi?
A. Mốt
B. Phương sai
C. số trung vị
D. tất cả đều đúng
Chọn D.
+ Khi ta đổi chỗ 2 giá trị đứng đầu tiên và cuối cùng cho nhau thì tần số của mỗi giá trị không đổi nên giá trị có tần số lớn nhất không đổi. Do đó; mốt không đổi.
+ Sau khi sắp xếp lại các số liệu (cụ thể là đổ chỗ số đầu tiên và cuối cùng cho nhau) thì ta vẫn được dãy số liệu như ban đầu nên số trung vị không đổi.
+ Tương tự; phương sai không đổi.
Cho dãy số liệu sau:
5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45
Nhìn vào dãy số trên trả lời các câu hỏi sau:
Số thứ ba trong dãy là số nào?
Nhập dãy số thực a Xét xem:
a/ Đây là dãy tăng ?
b/ Đây là dãy đan dấu ? ( Dãy đan dấu là dãy không có số 0, các số dương và âm xen kẽ nhau )
Dữ liệu nhập: Cho trong file BAI INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Số n là số phần tử của dãy
- Dòng 2: Dãy số thực a
Dữ liệu xuất: Xuất ra file BAI out gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Trả lời câu a
- Dòng 2: Trả lời câu b
Ví dụ:
File BAI.inp:
7
9 -4 3 -8 4 -1 6
File BAI.out
a/ Không
b/ Có
Cho dãy số liệu sau:
5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45
Nhìn vào dãy số trên trả lời các câu hỏi sau:
Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị?
Số thứ ba trong dãy là số 15, số này lớn hơn số thứ nhất trong dãy 10 đơn vị (15 – 5 = 10 )
số thứ 3 là 15.số này hơn số thứ nhất 10 đơn vị