Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Đình Cảnh
Xem chi tiết
Oxytocin
19 tháng 7 2023 lúc 8:13

a. bé

b. hạnh phúc

c. lành tính

6:

a. rào rào

b. líu lo

c. vù vù

d. đoàng đoàng

e. véo von

Nu Thanh
23 tháng 7 2023 lúc 15:53

bé

hạnh phúc 

dịu dàng

ào ạt

líu lo

xào xạc

đùng đoàng

vi vu

 

Vân Hồng
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
30 tháng 10 2023 lúc 20:02

a. "Dũng cảm"

- Từ trái nghĩa: hèn nhát

- Từ đồng nghĩa: gan dạ 

b. "Hiền lành" 

- Từ trái nghĩa: độc ác 

- Từ đồng nghĩa: nhân hậu 

(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
30 tháng 10 2023 lúc 20:03

a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...

     Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...

b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...

    Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...

tran ha phuong
Xem chi tiết
Itsuka Kotori
9 tháng 12 2017 lúc 21:09

1. Dễ tính, hiền lành...

2. ác, xấu tính, ác độc,...

OoO_Cô _ nàng _hóm_hỉnh_...
9 tháng 12 2017 lúc 21:10

a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...

b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...

Hiếu Ngô
9 tháng 12 2017 lúc 21:22

a) tốt ; nhân hậu; 

b)Ác;dữ

Phạm Thế Khang STT_11
Xem chi tiết
dellcstên...ditme t dapc...
9 tháng 10 2021 lúc 15:19

bé , phấn khích, dịu dàng

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Ngọc Minh Phước
9 tháng 10 2021 lúc 15:20

Nhỏ : li ti, tin hin , tí hon

Vui : Phấn khích ; mừng rỡ

Hiền : hiền hậu ; hiền lành

k mình nha

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Thế Khang STT_11
9 tháng 10 2021 lúc 15:26
Mình cần gấp,giúp mình nhé!😁😁
Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Bảo Ngọc
Xem chi tiết
nguyễn_tt
14 tháng 9 2019 lúc 13:27

a) lênh khênh, lêu nghêu

b) hiền hậu, hiền lành, nhân hậu

LUU PHUONG LY 2011
15 tháng 9 2019 lúc 21:08

 hien tu = hien lanh

a) lênh khênh, lêu nghêu

b) hiền hậu, hiền lành, nhân hậu

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn minh ngọc
Xem chi tiết
Mal
21 tháng 10 2017 lúc 10:18

a. Nhỏ : bé

b. Vui : phấn khích

c. hiền : dịu dàng

Shiba Inu
21 tháng 10 2017 lúc 10:09

a, bé

b, sướng

c, hòa

Shiba Inu
21 tháng 10 2017 lúc 10:10

a, bé

b, sướng

c, dịu dàng

maryloveheroteam
Xem chi tiết
Long Sơn
26 tháng 9 2021 lúc 16:27

TK:

a.hiền lành

b.dũng cảm

c.buồn phiền

dâu cute
26 tháng 9 2021 lúc 16:29

đồng nghĩa với hiền : hiền lành, hiền dịu, hiền từ, ngoan hiền,...

đồng nghĩa với buồn bã : u sầu, buồn, phiền muộn,...

đồng nghĩa với anh dũng : can đảm, dũng mãnh, gan dạ

 nếu sai mong bạn thông cảm ^^

Nguyễn Mai Lan
27 tháng 9 2021 lúc 7:29

a, hiền lành

b, buồn phiền

c, dũng cảm 

BLa Anh Thw
Xem chi tiết
IloveEnglish
27 tháng 4 2023 lúc 19:36

1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác

Phương Nga Ng
2 tháng 5 2023 lúc 11:21

các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...

-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...

-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...

-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...

Xem chi tiết
Phạm Thu Hương
9 tháng 10 2021 lúc 20:09

bạn ơi lớp 5 mới học

Khách vãng lai đã xóa