Từ đồng nghĩa với:
- nhỏ: bé
- vui: tươi, hạnh phúc
- hiền: nhân hậu, bao dung, tốt bụng
Nhỏ : bé
Vui : hạnh phúc, mừng
Hiền : nhân từ
Từ đồng nghĩa với:
- nhỏ: bé
- vui: tươi, hạnh phúc
- hiền: nhân hậu, bao dung, tốt bụng
Nhỏ : bé
Vui : hạnh phúc, mừng
Hiền : nhân từ
. Tìm từ ngữ đồng nghĩa với:
a Nhỏ
b. Vui
c. Hiền:......
6. Tìm những từ láy tả:
a. Tiếng mưa rơi: tí tách,
b. Tiếng chim hót.
e. Tiếng gió thổi:
d. Tiếng súng nổ.
e. Tiếng sáo:......
tìm 5 từ đồng nghĩa với hiền , buồn bã , anh dũng
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Bài 1 :
Xác định từ loại của các từ dưới đây:
Bạn học, học sinh, ngoan ngoãn, suy nghĩ, tâm sự, hiền hòa, nghe ngóng, nhanh nhảu, nhớ mong, làng xóm, lũy tre, tinh khiết
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: tím, hiền
| Tím | Hiền |
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với các tình từ đã cho | ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
2. Thêm các từ rất, quá, lắm …vào trước hoặc sau tính từ. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………………..…… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. |
3. Tạo ra phép so sánh | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình ?
a) Bình yên
b) Hòa thuận
c) Thái bình
d) Hiền hòa
Giúp nhanh ko mẹ t về đấy =)))
Tìm và viết lại danh từ riêng trong câu: -Chôm được truyền ngôi và trở thành ông vua hiền minh Danh từ riêng là:………………………….