Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Vân Hồng

tìm từ có nghĩa trái ngược nhau và có nghĩa giống với nghĩ từ sau : a, dũng cảm 

b, hiền lành

Đoàn Trần Quỳnh Hương
30 tháng 10 2023 lúc 20:02

a. "Dũng cảm"

- Từ trái nghĩa: hèn nhát

- Từ đồng nghĩa: gan dạ 

b. "Hiền lành" 

- Từ trái nghĩa: độc ác 

- Từ đồng nghĩa: nhân hậu 

(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
30 tháng 10 2023 lúc 20:03

a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...

     Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...

b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...

    Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...


Các câu hỏi tương tự
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
chú bé loắt choắt
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Phạm Hạnh An
Xem chi tiết