Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) 12 . a không phải là biểu thức số.
b) Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
1. Viết dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
2. Định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a.
3. Phát biểu, viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Phát biểu quan hệ chia hết của hai số, viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích.
5. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
6. Thế nào ƯC. ƯCLN, BC, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số, số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
8. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên.
9. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bài 5:
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0;5
a,tập hợp a là tập hợp con của tập hợp b khi nào
b,tập hợp a bằng tập hợp b khi nào
c,phép cộng và phép nhân có những tính chất gì ? viết dạng tổng quát và phát biểu thành lời
d,khi nào thì có hiệu a-b
e,số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b khi nào
1,phép chia 2 số tự nhiên được thực hiện như nào ? viết dạng tổng quát của phép chia có dư
2,lũy thừa bậc n của a là j ? nêu dạng tổng quát
3,viết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số và phát biểu thành lời
4,nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
A ) Tập hợp a là tập hợp con của b khi tất cả các phần tử có trong a phải có trong b
B ) Tập hợp a = tập hợp b khi cả hai tập hợp đều có số phần tử như nhau ! ( mình ko chắc )
c ) Phép cộng và phép nhân có những tính chất là giao hoán kết hợp , tính chất phân phối giữ phép nhân và phép cộng .
GIÚP ĐƯỢC THÌ GIÚP THÔI CHỨ MÌNH KO CHẮC !
Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong số các câu sau:
A. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là .
B. +2 không phải là một số tự nhiên.
C. 4 không phải là một số nguyên.
D. – 5 là một số nguyên.
Câu 2. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. 3 > - 4.
B. – 5 > - 9.
C. – 1 < 0.
D. – 9 > -8.
Câu 3. Tính các thương sau: (- 14):(- 7).
A. – 2
B. 2
C. 4
D. -4
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Giải thích.
a) Kết quả của phép trừ số nguyên dương cho số nguyên dương là số nguyên dương.
b) Kết quả của phép trừ số nguyên dương cho số nguyên âm là số nguyên dương.
c) Kết quả của phép nhân số nguyên dương với số nguyên âm là số nguyên âm.
a) Sai vì kết quả có thể là số nguyên dương hoặc nguyên âm. Ví dụ: 4 – 7 = - 3
b) Đúng vì phép trừ số nguyên dương cho số nguyên âm là phép cộng số nguyên dương với số nguyên dương. Kết quả là số nguyên dương.
c) Đúng vì tích của 2 số nguyên trái dấu là số nguyên âm.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai :
A. Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu ‘+’
B. Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý.
C. Ta cũng gọi tích n số nguyên a là lũy thừa bậc n + 1 của số nguyên a
D. Tích chứa một số lẻ lần số nguyên dương sẽ mang dấu ‘+’ .
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
-3 > -20 +7 > -9 -10 < 0 4 > - (-6)
Cho x2 = 16, ta tìm được các số nguyên x là
(- 8); 8 4; 12 8; 2 4; (- 4)
Khẳng định nào sau đây đúng?
Số 34 không phải là số tự nhiên Số (-17) là một số nguyên
(+25) . (- 4) = 100 Số 0 không phải là một số nguyên
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
-3 > -20 +7 > -9 -10 < 0 4 > - (-6)
Cho x2 = 16, ta tìm được các số nguyên x là
(- 8); 8 4; 12 8; 2 4; (- 4)
Khẳng định nào sau đây đúng?
Số 34 không phải là số tự nhiên Số (-17) là một số nguyên
(+25) . (- 4) = 100 Số 0 không phải là một số nguyên
1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
2. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b không bằng 0)
4. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
5. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
6. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ.
7. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
8. ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu các bước tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
9. Viết tập hợp Z các số nguyên. Số đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ.
10. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên.
some one help me plssss
ok i will help you in future
gunny học tiểu học rùi lại còn chat lung tung...
1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
2. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b không bằng 0)
4. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
5. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
6. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ.
7. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
8. ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu các bước tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
9. Viết tập hợp Z các số nguyên. Số đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ.
10. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên.
câu này khó đó nha nhưng mà sách có thể giải đáp nhìu vấn đề nha bn
trong sách có mà ?