Anh em giải hộ tui ok :v
Rút gọn biểu thức: ((xIx-2I)/(x2+8x-20))+12x-3 _______________
Rút gọn biểu thức
N=\(\frac{xIx-2I}{x^2+8x-20}\)+12x+8
Rút gọn biểu thức \(\frac{x|x-2|}{x^2+8x-20}+12x-3\)
\(A=\)\(\frac{x|x-2|}{x^2+8x-20}+12x-3.\)
\(=\frac{x|x-2|}{\left(x-2\right)\left(x+10\right)}+12x-3\)
Nếu \(x\ge2\Rightarrow x-2\ge0\Leftrightarrow|x-2|=x-2\)
\(\Rightarrow A=\frac{x\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+10\right)}+12x-3=\frac{x}{x+10}+12x-3\)
Nếu \(x< 2\Rightarrow x-2< 0\Leftrightarrow|x-2|=-\left(x-2\right)\)
\(\Rightarrow A=\frac{-x\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+10\right)}+12x-3=\frac{-x}{x+10}+12x-3\)
4. Rút gọn biểu thức\(\frac{x|x-2|}{x^2+8x-20}+12x-3\)
a)Tìm giá trị của biểu thức A=xnxn + 1xn1xn biết x2 +x+1=0
b) Rút gọn biểu thức: N=x|x−2|x2+8x−20+12x−3x|x−2|x2+8x−20+12x−3
c)Tìm x,y biết: x2+y2+1x2+1y2=4x2+y2+1x2+1y2=4
d)Trong 3 số x,y,z có 1 số dương,1 số âm và 1 số 0. Hỏi mỗi số đó thuộc loại nào biết: |x|=y3−y2zy3−y2z
e)Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n+1 chữ số 1 , c là số gồm n chữ số 6. CMR a+b+c+8 là số chính phương
g)Tìm số nguyên dương a,b,c thỏa mãn: a3+3a2+5=5ba3+3a2+5=5b và a+3=5^{c}
Rút gọn biểu thức:
N=\(\frac{x\text{|}x-2\text{|}}{x^2+8x-20}\)+\(12x-3\)
Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương:
a. x2-2x+2+4y2+4y
b. 4x2+y2+12x+4y+13
c. x2+17+4y2+8x+4y
d. 4x2-12x+y2-4y+13
`a)x^2-2x+2+4y^2+4y`
`=x^2-2x+1+4y^2+4y+1`
`=(x-1)^2+(2y+1)^2`
`b)4x^2+y^2+12x+4y+13`
`=4x^2+12x+9+y^2+4y+4`
`=(2x+3)^2+(y+2)^2`
`c)x^2+17+4y^2+8x+4y`
`=x^2+8x+16+4y^2+4y+1`
`=(x+4)^2+(2y+1)^2`
`d)4x^2-12xy+y^2-4y+13`
`=4x^2-12x+9+y^2-4y+4`
`=(2x-3)^2+(y-2)^2`
a) \(x^2-2x+2+4y^2+4y=\left(x-1\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
b) \(4x^2+y^2+12x+4y+13=\left(2x+3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)
c) \(x^2+17+4y^2+8x+4y=\left(x+4\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
d) \(4x^2-12x+y^2-4y+13=\left(2x-3\right)^2+\left(y-2\right)^2\)
a: \(x^2-2x+2+4y^2+4y\)
\(=x^2-2x+1+4y^2+4y+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
b: \(4x^2+12x+y^2+4y+13\)
\(=4x^2+12x+9+y^2+4y+4\)
\(=\left(2x+3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)
c: \(x^2+8x+4y^2+4y+17\)
\(=x^2+8x+16+4y^2+4y+1\)
\(=\left(x+4\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
d: \(4x^2-12x+y^2-4y+13\)
\(=4x^2-12x+9+y^2-4y+4\)
\(=\left(2x-3\right)^2+\left(y-2\right)^2\)
Cho biểu thức: B = x 3 + x 2 - 4 x - 4 3 x 3 - 12 x
b) Rút gọn biểu thức B.
Rút gọn biểu thức A = \(\sqrt{\dfrac{\left(x^2-3\right)^2+12x^2}{x^2}}+\sqrt{\left(x+2\right)^2-8x}\)
đk: x khác 0
A = \(\sqrt{\dfrac{x^4-6x^2+9+12x^2}{x^2}}+\sqrt{x^2+4x+4-8x}\)
= \(\sqrt{\dfrac{x^4+6x^2+9}{x^2}}+\sqrt{x^2-4x+4}\)
= \(\sqrt{\dfrac{\left(x^2+3\right)^2}{x^2}}+\sqrt{\left(x-2\right)^2}\)
= \(\dfrac{x^2+3}{\left|x\right|}+\left|x-2\right|\)
TH1: x \(\ge2\)
A = \(\dfrac{x^2+3}{x}+x-2\)
= \(\dfrac{x^2+3+x^2-2x}{x}=\dfrac{2x^2-2x+3}{x}\)
TH2: \(0< x< 2\)
A = \(\dfrac{x^2+3}{x}-x+2\)
= \(\dfrac{x^2+3-x^2+2x}{x}=\dfrac{2x+3}{x}\)
TH3: x < 0
A = \(\dfrac{x^2+3}{-x}-x+2\)
= \(\dfrac{-x^2-3}{x}-x+2=\dfrac{-x^2-3-x^2+2x}{x}=\dfrac{-2x^2+2x-3}{x}\)
cc z = x + y i x , y ∈ ℝ là số phức thỏa mãn điều kiện z ¯ - 3 - 2 i ≤ 5 và z + 4 + 3 i z - 3 + 2 i ≤ 1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x 2 + y 2 + 8 x + 4 y . Tính M + m
A. -18
B. -4
C. -20
D. -2
Chọn đáp án B
=> Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng (T) mà tọa độ các điểm thỏa mãn hệ (*)