cho các chất sau :h2;fe;ch4;cl2;cu(oh 2);pb a,phân loại các chất trên b,tính khối lượng nguyên tử phần tử của các chất trên biết H:1;Fe:56;C:12;Cl:35.5;Cu:64;O:16;Pb:207
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Cho các chất sau: H 2 , P 2 O 5 , C H 4 , C H 3 C O O H , C a , C l 2 . Các đơn chất là
A. H 2 , C a , C l 2 .
B. H 2 , P 2 O 5 , C H 3 C O O H .
C. P 2 O 5 , CH 4 , CH 3 COOH .
D. H 2 , C a , C l 2 , C H 4 .
Chọn A
Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Vậy H 2 , C a , C l 2 là đơn chất.
cho 3,2g CuO nung nóng tác dụng với H2 dư
a, Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
b, Cho 10,8g Fe3O4 tác dụng với 4,48 lít H2 (đktc). Tính khối lượng các chất sau phản ứng .
a, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{3,2}{80}=0,04\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Cu}=n_{H_2O}=n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=0,04.64=2,56\left(g\right)\\m_{H_2O}=0,04.18=0,72\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b, PT: \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{10,8}{232}=\dfrac{27}{580}\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{\dfrac{27}{580}}{1}< \dfrac{0,2}{4}\), ta được H2 dư.
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2\left(pư\right)}=n_{H_2O}=4n_{Fe_3O_4}=\dfrac{27}{145}\left(mol\right)\\n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=\dfrac{81}{580}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{H_2\left(dư\right)}=0,2-\dfrac{27}{145}=\dfrac{2}{145}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2\left(dư\right)}=\dfrac{2}{145}.2\approx0,0276\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=\dfrac{27}{145}.18\approx3,35\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=\dfrac{81}{580}.56\approx7,82\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho sơ đồ phản ứng sau: A + NaOH → NaAl O 2 + H 2 O. A là chất nào trong số các chất sau:
A. Al
B. Al 2 O 3
C. Al ( OH ) 3
D. Cả B và C đều đúng
Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
Hợp chất là những chất được tạo từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên
`->` Nhóm gồm các hợp chất là : `CO_2;H_2SO_4;H_2O;CuO`
Co2,H2SO4,H2O,CuO.
cái nào có 2 chất trở lên là hợp chất nha bro.
Cho các chất sau o2, fe3o4, MgO, Zno, Na2o,S. Chất nào phản ứng với H2. Viết PTHH
Chất phản ứng với H2: O2, Fe3O4, ZnO, S
PTHH:
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
`Fe_3O_4+4H_2->(t^o)3Fe+4H_2O`
`ZnO+H_2->(t^o)Zn+H_2O`
`S+H_2->(t^o)H_2S`
Cho các chất có công thức hóa học sau: K, O3, CaO, H2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là
Cho các chất H2O, P2O5, O2, C2H4, K. Từ các chất hãy chọn và viết PTHH điều chế các sản phẩm sau: H3PO4, K2O, H2, CO2
Điều chế H3PO4 : \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Điều chế K2O: \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
Điều chế H2: \(2H_2O\rightarrow2H_2+O_2\)
Điều chế CO2: \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2H_2O+2CO_2\)
P2O5+3H2O->2H3PO4
4K+O2-to>2K2O
2H2O-đp ->2H2+O2
C2H4+3O2-to>2H2O+2CO2
Cho các chất sau: CH4, CuO, Fe2O3, PbO, O2, Fe. Số chất tác dụng được với H2 (đốt nóng)
\(CuO+H_2-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
\(PbO+H_2-^{t^o}\rightarrow Pb+H_2O\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow H_2O\)
1. Cho các chất sau: Ba(OH)2, BaO, Cu, H2O, H2. Khí cacbonic tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên:
A.2
B.3
C.4
D.5
2.Người ta có thể sắp xếp hóa chất như thế nào cho phù hợp với việc điều chế
A. NaCl, MnO2, HCl đặc, H2SO4 đặc
B. NaCl, H2SO4 đặc, MnO2, HCl đặc
C. HCl đặc, MnO2, NaCl, H2SO4 đặc
D. H2SO4 đặc, MnO2, HCl đặc, NaCl
Câu 2 C
Câu 1 B (3 chất: Ba(OH)2, BaO, H2O)