A. Label the pictures. Use the phrases in the box.
(Điền từ vào các bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong khung.)
A. Label the pictures. Use the phrases in the box.
(Điền từ vào các bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong khung.)
1. get up
2. take a shower
3. eat breakfast
4. drink coffee
5. brush the teeth
6. catch the bus
7. go to class
8. start work
9. take a break
10. have lunch
11. leave school
12. go to bed
3. Listen again and complete the Key Phrases. Use the words in the box.
(Nghe lại và hoàn thành các Cụm từ trọng điểm. Sử dụng các từ trong khung.)
know sure right you think |
KEY PHRASES |
Thinking of answers 1. I........................ he/she/it's................ 2. And....................? 3. I'm not................ . 4. Yes, that's................ . 5. I don’t ................ . |
KEY PHRASES |
Thinking of answers 1. I..............think.......... he/she/it's................ 2. And...........you.........? 3. I'm not.......sure......... . 4. Yes, that's........right........ . 5. I don’t .....know........... . |
2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words / phrases.
(Sử dụng các tính từ trong khung để hoàn thành các câu. Chú ý đến các từ / cụm từ được làm nổi bật.)
careful creative shy
kind clever friendly
1. Mina is very___________. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is___________. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is___________. He likes meeting new people.
4. Kim is very___________. She pays attention to what she's doing.
5. Mai is___________. She learns things quickly and easily.
1. creative
2. kind
3. friendly
4. careful
5. clever
1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is kind. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is friendly. He likes meeting new people.
4. Kim is very_careful . She pays attention to what she's doing.
5. Mai isclever . She learns things quickly and easily.
6. Work in groups. Ask and answer the questions using the Key Phrases and the words in the box.
(Em hãy làm việc nhóm. Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng cụm từ khóa và các từ trong khung.)
chips burger sweets nuts frizzy drinks vegetables juice salad crisps sandwiches |
Do you like burgers? - Yes, I really like burgers.
(Bạn có thích bánh burger không? - Có, tôi thật sự thích burger.)
- I love pasta.
(Tôi yêu mì ống.)
- I quite like pork.
(Tôi khá thích thịt lợn.)
- I don’t mind spaghetti.
(Tôi không ngại mì Ý.)
- I really don’t like snack.
(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)
- I hate burger.
(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)
5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)
two cities two sports teams two shops two restaurants or cafés two TV programmes two video games two streets two people |
KEY PHRASES |
Comparing opinions (So sánh các ý kiến) I think... (Tôi nghĩ…) Yes, you're right. (Vâng, bạn đúng rồi.) Really? I think ... (Thật à? Tôi nghĩ…) |
I think Hội An is prettier than Hà Nội. - Really? I think Hà Nội is prettier.
(Tôi nghĩ Hội An đẹp hơn Hà Nội. – Thật à? Tôi nghĩ Hà Nội đẹp hơn.)
- I think Vung Tau is nicer than HCM city. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ Vũng Tàu đẹp hơn TP HCM. – Vâng, bạn đã đúng.)
- I think Manchester United football team is better than Manchester City one. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ đội bóng Manchester United giỏi hơn đội bóng Manchester City. – Vâng, bạn đã đúng.)
- I think 20AGAIN shop is cheaper than Méo shop. – Really? I think, Méo shop is cheaper than 20AGAIN.
(Mình thấy shop 20AGAIN rẻ hơn Méo shop. - Có thật không? Mình nghĩ, Méo shop rẻ hơn 20AGAIN.)
- I think Hue Xua restaurant is more expensive than Com Nieu one. – Really? I think, Com Nieu restaurant is more expensive than Hue Xua restaurant.
(Tôi nghĩ quán Huế Xưa đắt hơn Cơm Niêu. - Thật không? Tôi nghĩ, nhà hàng Cơm Niêu đắt hơn nhà hàng Huế Xưa.)
- I think news programme is more informative than game show. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ chương trình thời sự có thông tin nhiều hơn game show. – Vâng, bạn đã đúng.)
- I think Angry Bird game is funnier than Mario. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ game Angry bird vui hơn Mario. – Vâng, bạn đã đúng.)
- I think Nguyen Du street is cleaner than Nguyen Trai street. – Really? I think Nguyen Trai street is cleaner than Nguyen Du street.
(Tôi nghĩ đường Nguyễn Du sạch hơn đường Nguyễn Trãi. - Thật không? Tôi nghĩ đường Nguyễn Trãi sạch hơn đường Nguyễn Du.)
- I think my mother is more beautiful than my sister. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ mẹ tôi đẹp hơn chị tôi. – Vâng, bạn đã đúng.)
Look, read and complete. Use one of the words/phrases twice. (Nhìn đọc và điền vào chỗ trống. Sử dụng một trong các từ/ cụm từ hai lần)
1. opposite | 2. between | 3. on the corner | 4. opposite | 5. next to |
Hướng dẫn dịch:
1. Rạp hát ở đối diện sân vận động.
2. Rạp chiếu phim ở giữa rạp hát và siêu thị.
3. Sân vận động ở góc phố.
4. Trạm xe buýt số 1 ở đối diện trạm xe buýt số 2.
5. Bưu điện ở kế bên trạm xe buýt số 1.
2. Describe photo 1. What can you see? What is happening? Use the phrases below to help you.
(Mô tả bức ảnh 1. Bạn nhìn thấy gì? Điều gì đang xảy ra? Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)
the photo shows (bức tranh cho thấy); in the foreground / background (ở xung quanh); on the left /right (ở bên trái/ phải); in the top right corner (ở góc trên cùng phía bên phải); in the bottom left corner (ở góc dưới cùng phía bên trái); judging by (xem xét bằng); it / they etc. must be... (nó/ họ chắc hẳn…); she / they etc. can't be... (cô ấy/ chúng nó không thể…)
The photo shows a group of students is playing traditional Vietnamese musical instruments on the hall.
(Bức ảnh cho thấy một nhóm học sinh đang chơi các nhạc cụ dân tộc trong hội trường.)
Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.
(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
art English geography Spanish history PE1 science ICT2 maths PE = Physical Education ICT = Information and Communication Technology 1. Are you good at……………? 2. When’s our next……….exam? 3. Are you a/an……..genius? 4. Is your………..notebook organised? 5. Have we got a/an………..class tomorrow? 6. Do you study other languages, like………..? 7. Have you got……………homework today? 8. Do you think that our textbook is interesting? 9. How many………..teachers are there in the school?
1. PE
2. geography
3. maths
4. science
5. ICT
6. Spanish
7. history
8. English
9. art
1. Are you good at PE?
(Bạn có giỏi môn thể dục không?)
2. When’s our next geography exam?
(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)
3. Are you a maths genius?
(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)
4. Is your science notebook organised?
(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)
5. Have we got an ICT class tomorrow?
(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)
6. Do you study other languages, like Spanish?
(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)
7. Have you got history homework today?
(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)
8. Do you think that our English textbook is interesting?
(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)
9. How many art teachers are there in the school?
(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)
2. Look at the Key Phrases. Which phrases do we use in paragraphs 1-3? Read the profile again and check.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Những cụm từ nào chúng ta sử dụng trong đoạn văn 1-3? Đọc lại hồ sơ và kiểm tra.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ QUAN TRỌNG) Profile of a sports star (Hồ sơ của một ngôi sao thể thao) 1. He/She is from ....... (Anh ấy / Cô ấy đến từ .......) 2. He/She was born ......... (Anh ấy / Cô ấy được sinh ra ở…………..) 3. He/She competed in ... (Anh ấy / Cô ấy đã thi đấu ở ...) 4. He/She won .................... (Anh ấy / Cô ấy đã thắng ....................) 5. He/She broke ..... (Anh ấy / Cô ấy đã phá vỡ .....) 6. He/She is one of the ...... (Anh ấy / Cô ấy là một trong những ......) |
Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)
Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)
Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)