datcoder
Read the text below and complete the diagram. Use no more than THREE words for each gap.American parents usually encourage independence in their teenage children, and it is normal for teens to want more responsibility and freedom for their choices.American teenagers often start high school with a basic plan of classes they need to take to get a high school diploma. Some subjects like English, maths, science, or social studies are required, others can be selected. Schools also provide extracurric...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2017 lúc 4:44

Đáp án: D

Giải thích: Tuổi vị thành niên là một giai đoạn khó khăn của cuộc sống cho cả thanh thiếu niên và cha mẹ vì ________.

a. trẻ em luôn làm những điều nhỏ nhặt nhất trong mỗi hộ gia đình

b. cha mẹ mong đợi con cái của họ trở về nhà khi họ muốn

c. trẻ em dành quá nhiều thời gian trên điện thoại của họ, nói chuyện với bạn bè của họ

d. cha mẹ không hiểu con cái họ nghĩ gì và tin gì

=> Teenage is a difficult period of life for both the teenagers and the parents because parents don’t understand what their children think and believe.

Thông tin: (đoạn 2) "Parents expect their children to come back home earlier. What parents consider the reasonable time limit is not accepted by their teens. Curfew and time restrictions become one of the main reasons for fights."

Tạm dịch: Cha mẹ mong đợi con cái của họ trở về nhà sớm hơn. Cha mẹ xem xét khoảng thời gian hợp lý nhưng lại không được chấp nhận bởi những đứa con vẫn còn tuổi teen của họ. giờ giới nghiêm và thời gian trở thành một trong những lý do chính cho những cuộc cãi vã.

Đáp án cần chọn là: D

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:09

1. support

2. operate

3. green space

4. transport systems

Phương Trúc Nguyễn
Xem chi tiết
Komorebi
2 tháng 3 2018 lúc 16:32

THE GENERATION GAP

people talk about the generation as a kind of division between young people and their parents. It is something which is (GENERAL) generally a problem when children enter their teenage years, and results in (COMPLAIN) complaints on both sides. Parents, for example, can often be heard to say that young people are disrespectful and disobedient, and in (ADD) addition, young people tend to be (RESPONSIBLE) irresponsible when spending because they don't appreciate the value of money. Adolsescents, on the other hand, complain that their parents don't understand them.

What has gone wrong? One (EXPLAIN) explanation lies in how society has changed in the past , children would (TYPICAL) typically continue the way of life of their parents. In today's world, parents are very (AMBITION) ambitious for their children because they want them to achieve more than they did. The problem is that children often (AGREE) disagree with their parent's plans. (TEENAGE) Teenagers also reach maturity at an (EARLY) earlier age than they used to and want their independence sooner. The resulting conflict is painful to both sides.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2017 lúc 16:29

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

ambitious (adj): tham vọng                             required (adj): cần thiết

expectant (adj): mong đợ                                                                  demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

In today’s world, parents are very (47)_____ for their children because they want them to achieve more than they did.

Tạm dịch: Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Khoảng cách thế hệ

        Mọi người hay nói về khoảng cách thế hệ như một sự chia rẽ những người trẻ và cha mẹ họ. Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía. Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời, ngoài ra còn tiêu xài vô trách nhiệm vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền. Thanh thiếu niên, mặt khác, phàn nàn rằng cha mẹ không hiểu họ.

        Vấn đề thực chất là gì? Một lời giải thích nằm ở cách mà xã hội thay đổi. Trong quá khứ, con cái thường chỉ sống theo lối sống của cha mẹ mình. Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được. Vấn đề là con cái không đồng tình với những dự định của cha mẹ. Các thiếu niên cũng trưởng thành ở độ tuổi nhỏ hơn và muốn được tự lập sớm hơn. Mâu thuẫn xảy ra khiến cả hai bên đều chịu buồn phiền.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 5:17

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

to result in something: gây ra điều gì

It is something which is generally a problem when children enter their teenage years, and results (43) ________ complaints on both side.

Tạm dịch: Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2018 lúc 11:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

what + clause: cái gì                                       how + clause: như thế nào

why + clause: tại sao                                      that + clause

One explanation lies in (46)_______ society has changed.

Tạm dịch: Một lời giải thích nằm ở việc xã hội thay đổi như thế nào.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 13:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

worth (n): một khoản tiền                               value (n): giá trị

cost (n): chi phí                                              amount (n): số tiền

because they don’t appreciate the (45)_____ of money.

Tạm dịch: vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2017 lúc 7:55

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

disrespectful (adj): bất kính (dùng để nói về hành động, thái độ)

disrespected (adj): thiếu tôn trọng

disrespect (v): cư xử thiếu tôn trọng

Không có từ “disrespectable”.

Parents, for example, can often be heard to say that young people are (44)______ and disobedient

Tạm dịch: Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời

Chọn A

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 8 2017 lúc 6:54

A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

disrespectful (adj): bất kính (dùng để nói về hành động, thái độ)

disrespected (adj): thiếu tôn trọng

disrespect (v): cư xử thiếu tôn trọng

Không có từ “disrespectable”.

Parents, for example, can often be heard to say that young people are (44)______ and disobedient

Tạm dịch: Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời

Chọn A