Bài 1:Đưa về dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
a)x^3+12x^2+48x+64
b)x^3-6x^2+12x-8
viết các biểu tức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc lập phương của 1 hiệu
a)x^3+12x^2+48x+64
b)x^3-3x^2+3x-1
c)8-12x+6x^2-x^3
viết các biểu tức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc lập phương của 1 hiệu
a) \(x^3+12x^2+48x+64\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
c) \(8-12x+6x^2-x^3\)
\(=\left(2-x\right)^3\)
Tính giá trị bt sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a)x^3+12x^2+48x+64 tại x=6
b)x^3-6x^2+12x-8 tại x=22
\(x^3+12x^2+48x+64\)
\(=x^3+3.x^2.4+3.x.4^2+4^3\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
thay x = 6 vào biểu thức
\(\Rightarrow\left(6+4\right)^3=10^3=10000\)
Vậy giá trị của biểu thức là 10000 tại x = 6
\(b,x^3-6x^2+12x-8\)
\(=x^3-3.x^2.2+3x.2^2-2^3\)
\(=\left(x-2\right)^3\)
thay x = 22 vào biểu thức
\(\Rightarrow\left(22-2\right)^3=20^3=20000\)
KL: ...
viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương 1 tổng hoặc lập phương 1 hiệu
x3+12x2+48x+64 x3-12x2+48x-64 8x3+12x2y+6xy2+y3
x3-3y2+3x-1 8-12x+6x2-x3 -27y3+9y2-y+1/27
a) Ta có: \(x^3+12x^2+48x+64\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot4+3\cdot x\cdot4^2+4^3\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
b) Ta có: \(x^3-12x^2+48x-64\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot4+3\cdot x\cdot4^2-4^3\)
\(=\left(x-4\right)^3\)
c) Ta có: \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3\)
\(=\left(2x+y\right)^3\)
d)Sửa đề: \(x^3-3x^2+3x-1\)
Ta có: \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
e) Ta có: \(8-12x+6x^2-x^3\)
\(=2^3-3\cdot2^2\cdot x+3\cdot2\cdot x^2-x^3\)
\(=\left(2-x\right)^3\)
f) Ta có: \(-27y^3+9y^2-y+\frac{1}{27}\)
\(=\left(\frac{1}{3}\right)^3+3\cdot\left(\frac{1}{3}\right)^2\cdot\left(-3y\right)+3\cdot\frac{1}{3}\cdot\left(-3y\right)^{^2}+\left(-3y\right)^3\)
\(=\left(\frac{1}{3}-3y\right)^3\)
Dạng 4,5: Lập phương của 1 tổng và lập phương của một hiệu ♥
Đề bài: VIẾT MỖI BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG MỘT HẰNG ĐẲNG THỨC ♥
A. x^3+12x^2+48x+64
B. a^3+3a-3a^2-1
C. 8-12x+6x^2-x^3
D. 27x+x^3+9x^2+27
E. -x^3+3x^2-3x+1
F. 125_15x^2+75x+x^3
G. 1/8a^3+3/4a^2b+3/2ab^2+b^3
Giải sớm nhé ^.^
mk ko hỉu cái đề của bn: Dạng 4,5: Lập phương của 1 tổng và lập phương của một hiệu ♥
Có phải bằng Dạng 4,5: Lập phương của 1 tổng và lập phương của một hiệu là yo
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu :
a) -x3 + 3x2 - 3x+ 1
b) 8 - 12x + 6x2 - x3
Tính giá trị của biểu thức :
a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
b) x3 - 6x2 + 12x -8 tại x = 22
\(a,-x^3+3x^2-3x+1=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x^3-3.x^2.1+3.x.1^2-1^3\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^3\)
\(b,8-12x+6x^2-x^3=2^3-3.2^2.x+3.2.x^2-x^3=\left(2-x\right)^3\)
\(a,x^3+12x^2+48x+64=x^3+3.x^2.4+3.x.4^2+4^3=\left(x+4\right)^3=\left(6+4\right)^3=10^3=1000\)
\(b,x^3-6x^2+12x-8=x^3-3.x^2.2+3.x.2^2-2^3=\left(x-2\right)^3=\left(22-2\right)^3=20^3=8000\)
viết biểu thức x^3 + 12X^2 +48x +64 dưới dạng lập phương của một tổng là:
A.(x+4)^2
B.(x-4)^3
C.(x-8)^3
D.(x+8)^3
Viết các đa thức dưới sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2 + 6x + 9
b) 25 + 10x + x^2
c) x^2 + 8x + 16
d) x^2 + 14x + 49
e) 4x^2 + 12x + 9
f) 9x^2 + 12x + 4
h) 16x^2 + 8x + 1
i) 4x^2 + 12xy + 9y^2
k) 25x^2 + 20xy + 4y^2
a. x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
b. 25 + 10x + x2 = (5 + x)2
c. x2 + 8x + 16 = (x + 4)2
d. x2 + 14x + 49 = (x + 7)2
e. 4x2 + 12x + 9 = (2x + 3)2
f. 9x2 + 12x + 4 = (3x + 2)2
h. 16x2 + 8 + 1 = (4x + 1)2
i. 4x2 + 12xy + 9y2 = (2x + 3y)2
k. 25x2 + 20xy + 4y2 = (5x + 2y)2
a) \(=\left(x+3\right)^2\)
b) \(=\left(x+5\right)^2\)
c) \(=\left(x+4\right)^2\)
d) \(=\left(x+7\right)^2\)
e) \(=\left(2x+3\right)^2\)
f) \(=\left(3x+2\right)^2\)
h) \(=\left(4x+1\right)^2\)
i) \(=\left(2x+3y\right)^2\)
k) \(=\left(5x+2y\right)^2\)
viết các bt sau thành lập phương của một tổng hay một hiệu
a, 8-12x+6x^2-x^3
b,48x+64+x^3+12x^2
c,-9x^2+y-1/7+27y^3
d,8x^3+150x-125-60x^2
a) \(8-12x+6x^2-x^3\)
\(=-x^3+8+6x^2-12x\)
\(=-\left(x^3-2^3\right)+6x\left(x-2\right)\)
\(=-\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)+6x\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(-x^2-2x-4+6x\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(-x^2+4x-4\right)\)
\(=-\left(x-2\right)\left(x-2\right)^2\)
\(=-\left(x-2\right)^3\)
b) \(48x+64+x^3+12x^2\)
\(=x^3+3.4.x^2+3.x.4^2+4^3\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
c) \(-9y^2+y-\dfrac{1}{27}+27y^3\)
\(=27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}\)
\(=\left(3y\right)^3-3.\left(3y\right)^2.\dfrac{1}{3}+3.3y.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3\)
\(=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d) \(8x^3+150x-125-60x^2\)
\(=8x^3-60x^2+150x-125\)
\(=\left(2x\right)^3-3.\left(2x\right)^2.5+3.2x.5^2-5^3\)
\(=\left(2x-5\right)^3\)
a, \(8-12x+6x^2-x^3=-\left(x^3-6x^2+12x-8\right)\)
\(=-\left(x^3-2x^2-4x^2+8x+4x-8\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^3\)
b, \(48x+64+x^3+12x^2=x^3+4x^2+8x^2+32x+16x+24\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
c, \(-9y^2+y-\dfrac{1}{7}+27y^3\)
(sai đề)
d, \(8x^3+150x-125-60x^2=8x^3-20x^2-40x^2+100x+50x-125\)
\(=4x^2\left(2x-5\right)-20x\left(2x-5\right)+25\left(2x-5\right)\)
\(=\left(2x-5\right)\left(4x^2-20x+25\right)=\left(2x-5\right)\left(2x-5\right)^2\)
\(=\left(2x-5\right)^3\)
Chúc bạn học tốt!!!
4. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a/ -x3+3x2-3x+1
b/ 64-48x+12x2-x3
a) ta có : \(-x^3+3x^2-3x+1=1-3.1^2.x+3.1.x^2-x^3=\left(1-x\right)^3\)
b) ta có : \(64-48x+12x^2-x^3=4^3-3.4^2x+3.4.x^2-x^3=\left(4-x\right)^3\)
Ta có: a/ -x3+3x2-3x+1 = -(x3-3x2+3x-1)
= -(x-1)3
b/ 64-48x+12x2-x3 = 43-3.42.x+3.a.x2-x3
= (4-x)3