Dạng 4,5: Lập phương của 1 tổng và lập phương của một hiệu ♥
Đề bài: VIẾT MỖI BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG MỘT HẰNG ĐẲNG THỨC ♥
A. x^3+12x^2+48x+64
B. a^3+3a-3a^2-1
C. 8-12x+6x^2-x^3
D. 27x+x^3+9x^2+27
E. -x^3+3x^2-3x+1
F. 125_15x^2+75x+x^3
G. 1/8a^3+3/4a^2b+3/2ab^2+b^3
Giải sớm nhé ^.^
Viết biểu thức sau dưới dạng tích
a) x 2 + 2x +1
b) 9x2 +y2 - 6xy
c) x 2 – 9
d) x 3 +12x2 +48x +64
e) x 3 - 6x2 +12x -8 f
) x 3 + 8
g) 8x3 – y
Tính giá trị bt sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a)x^3+12x^2+48x+64 tại x=6
b)x^3-6x^2+12x-8 tại x=22
Bài 1:Đưa về dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
a)x^3+12x^2+48x+64
b)x^3-6x^2+12x-8
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hc một hiệu
a)x^3+9x^2+27x+27
b)8-12x+6x^2-x^3
c)x^6-3x^5+3x^4-x^3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của tổng hoặc hiệu:
x^3/8+3/4x^2y^2+3/2xy^4+y^6
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu:
a) -x3 + 3x2 - 3x + 1.
b) 8 - 12x + 6x2 - x3.
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu(BT 27 SGK):
a)-x3+3x2-3x+1
b)8-12x+6x2-x3