1 máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa với phương trình li độ có dạng \(x=2cos\left(180\pi t\right)\)mm. Viết phương trình vận tốc và gia tốc của dao động
Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hoà với phương trình li độ có dạng:
x = 2cos(180πt) mm
a) Hãy xác định biên độ, chu kì, tần số và tần số góc của dao động.
b) Viết phương trình vận tốc và gia tốc của vật dao động.
a) Biên độ A= 2 mm
Tần số góc ω = 180π (rad/s)
Chu kì \(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{{180\pi }} = \frac{1}{{90}}s\)
Tần số \(f = \frac{1}{T} = 90Hz\)
b) Phương trình vận tốc là:
v = −180π.2sin(180πt) = 360πsin(180πt) (mm/s)
Phương trình gia tốc là: a = −(180π)2.2cos(180πt) (mm/s2)
1 máy cơ khí hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa với phương trình: \(x=0,1cos\left(180\pi t\right)mm\). Hãy xác định biên độ, tần số góc, chu kì và pha ban đầu của dao động
Biên độ: A=0,1
tần số góc: 180pi
Chu kì: T=2pi/180pi=1/90
Pha ban đầu: 2pi
1) 1 dao động điều hòa với phương trình \(v=3\pi cos\left(\pi t\right)\)cm/s. xác định tốc độ cực đại, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu và tính vận tốc tại thời điểm t = 3s
2) một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc \(a=4\pi^2cos\left(\pi t-\dfrac{\pi}{2}\right)\)xác định gia tốc cực đại, tần số góc, chu kì và pha ban đầu của gia tốc
1) 1 con lắc lò xo đang dao động diều hòa với phương trình \(x=3cos\left(4\pi t\right)cm\). Viết phương trình vận tốc và gia tốc của vật dao động
2) 1 chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 5π rad/s và biên độ 10cm. Tính vận tốc của chất điểm khi đi qua vị trí có li độ 8cm
1)
Với phương trình vị trí `x = 3cos(4πt)`, ta có:
`dx/dt = -12πsin(4πt)`
Phương trình vận tốc của vật dao động là:
`v = -12πsin(4πt) (cm)/s`
Với phương trình vận tốc v = -12πsin(4πt), ta có:
`(dv)/dt = -48π^2cos(4πt)`
Phương trình gia tốc của vật dao động là:
`a = -48π^2cos(4πt) (cm)/s^2`
1 chất điểm dao động điều hòa theo phương trình gia tốc \(a=3\pi^2cos\left(\pi t+\dfrac{\pi}{2}\right)\)tính biên độ, chu kì và tần số của dao động
1 chất điểm dao động điều hòa theo phương trình gia tốc \(a=3\pi^2cos\left(\pi t+\dfrac{\pi}{2}\right)\)tính biên độ, chu kì và tần số của dao động trên
\(a=3\pi^2cos\left(\pi t+\dfrac{\pi}{2}\right)\\ =>x=3cos\left(\pi t+\dfrac{\pi}{2}\right)\\ =>\omega=\pi=>f=\dfrac{\omega}{2\pi}=\dfrac{\pi}{2\pi}=\dfrac{1}{2}Hz=>T=\dfrac{1}{f}=2s\\ =>A=3cm\)
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=2cos(5πt-π/4) (cm) a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và chiều dài quỹ đạo của dao động. b) Viết phương trình vận tốc và gia tốc của chất điểm. c) Tính pha, li độ, vận tốc và gia tốc ở thời điểm t = 0,2 s.
Phương trình: \(x=2cos\left(5\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
a)Biên độ: \(A=2cm\)
Chu kì: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{5\pi}=0,4s\)
Tần số: \(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,4}=2,5Hz\)
Chiều dài quỹ đạo: \(L=2A=2\cdot2=4cm\)
b)Phương trình chất điểm:
Vận tốc: \(v=-\omega Asin\left(\omega t+\varphi\right)=-10\pi sin\left(5\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
Gia tốc: \(a=-\omega^2Acos\left(\omega t+\varphi\right)=-500cos\left(5\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
c)Em thay giá trị \(t=0,2s\) vào từng pt nhé.
1 chất điểm dao động điều hòa theo phương trình gia tốc \(a=4\pi^2cos\left(2\pi t-\dfrac{\pi}{2}\right)\)tính biên độ, chu kì và tần số của dao động trên
1 chất điểm dao động điều hòa theo phương trình gia tốc \(a=4\pi^2cos\left(2\pi t-\dfrac{\pi}{2}\right)\)tính biên độ, chu kì và tần số dao động