Tìm N thuộc n biết 1≤ 3n +1 ≤ 729
viết các số sau về dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên:125;27;64;1296;1024;2401;43;8;25.125
tìm n là số tự nhiên,biết
2n=16 3n=81 2n-1=64 3n+2=27.81 25.5n-1=625
2n.8=128 3.5n=375 (3n)2=729 81≤3n≤729 (2n-1)4=81
(n-2)3=125 (n-1)5=32.243
bài khó quá ,giúp mình với
1. (Mình đưa nó về thừa số nguyên tố nha, cái nào ko đc thì thôi)
125 = 53; 27 = 33; 64 = 26; 1296 = 64; 1024 = 210; 2401 = 74; 43 = 64; 8 = 23; 25.125 = 3125 = 55.
2.
2n = 16 =) n = 4. 3n = 81 =) n = 4. 2n-1 = 64 =) n = 7. 3n+2 = 27.81 =) n = 5. 25.5n-1 = 625 =) n = 3.
2n.8 = 128 =) n = 4. 3.5n = 375 =) n = 3. (3n)2 = 729 =) n = 3. 81 ≤ 3n ≤ 729 =) n = 4; 5; 6.
\(125=5^3;27=3^3;1296=36^2=6^4=2^4.3^4;1024=32^2=2^{10};2401=49^2=7^4;4^3=2^6;8=2^3;25.125=5^2.5^3=5^5\)
Tìm nϵN biết 1≥ 3n +2 ≤ 729
\(1\le3^{n+2}\le729\)
\(\Rightarrow3^0\le3^{n+2}\le3^6\)
\(\Rightarrow0\le n+2\le6\)
\(\Rightarrow0-2\le n\le6-2\)
\(\Rightarrow-2\le n\le4\)
Mà: \(n\in N^+\)
\(\Rightarrow0\le n\le4\)
\(\Rightarrow n\in\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
Sửa đề:
1 ≤ 3ⁿ⁺² ≤ 729
3⁰ ≤ 3ⁿ⁺² ≤ 3⁶
0 ≤ n + 2 ≤ 6
-2 ≤ n ≤ 4
Do n ∈ ℕ
⇒ n ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
Tìm n thuộc N biết (3^3:9.3^n =729
33:9.3n=729
27:9.3n=729
3.3n=729
3n=729:3
3n=243
3n=35
=>n=5
Tìm n thuộc N, biết: (2n+1; 3n+4) = 1
1.Tìm n thuộc N* biết 2n+1 và 3n+1 là số chính phương.
2.Tìm m,n thuộc N* biết 3m=n2+2n-8
Tìm n thuộc Z biết : 3n+1 chia hết n+1
3n + 1 ⋮ n + 1
=> (3n+3) - 3 + 1 ⋮ n + 1
=> 3(n+1) - 2 ⋮ n + 1
có n + 1 ⋮ n + 1 => 3(n+1) ⋮ n + 1
=> -2 ⋮ n + 1
=> n + 1 ∈ Ư(-2)
n ∈ Z => n + 1 ∈ Z
=> n + 1 ∈ { -1 ; -2 ; 1 ; 2 }
=> n ∈ { -2 ; -3 ; 0 ; 1 }
vậy____
để 3n+1 chia hết cho n+1
<=> 3(n+1)-2 chia hết cho n+1
vì 3(n+1) chia hết cho n+1
=> 2 chia hết cho n+1
<=>n+1 thuộc ước của 2=(-1,1,-2,2)
sau đó bạn lập bảng ra. nhớ k nha.
1 tìm n thuộc z biết
a, 7 chia hết n-2
2 tìm n thuộc z biết
a, 2n+5 chia hết cho n-1
b, n+3 chia hết cho 2n -1
3 tìm n thuộc z biết
a, 2n-5 chia hết cho n+1 và n+1 chia hết cho 2n+5
b, 3n+2 chia hết cho n-2 và n-2 chia hết cho 3n+2
tìm n thuộc z biết
a) 3n+2 chia hết n-1
b) 3n+24 chia hết n-4
a) 3n+2 chia hết n-1
=>3n-3+5 chia hết cho n-1
=>5 chia hết cho n-1
=>n-1 thuộc Ư(5)={-1;1;-5;5}
=>n thuộc {0;2;-4;6}
b) 3n+24 chia hết n-4
=>3n-12+36 chia hết cho n-4
=>36 chia hết cho n-4
=>n-4 thuộc Ư(36)={-1;1;-2;2;-3;3;-4;4;-6;6;-9;9;-12;12;-18;18;-36;36}
=>n thuộc{3;5;2;6;1;7;0;8;-2;10;-5;13;-8;16;-14;22;-32;40}
a)3n+2 chia hết cho n-1
=>3.(n-1)+5 chia hết cho n-1
=>5 chia hết cho n-1
=>n-1 E Ư(5)={-5;-1;1;5}
=>n E {-4;0;2;6}
b)3n+24 chia hết cho n-4
=>3.(n-4)+36 chia hết cho n-4
=>36 chia hết cho n-4
=>n-4 E Ư(36)={-36;-18;-12;-9;-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4;6;9;12;18;36}
=>n E {..} (bn tự liệt kê nhé)
vậy...
a) 3n + 2 = 3n - 3 + 5 = 3 ( n - 1 ) + 5 chia hết n - 1 => 5 chia hết n - 1 => n - 1 \(\in\) Ư ( 5 ) = { -5 ; -1 ; 1 ; 5 } => n \(\in\) { -4 ; 0 ; 2 ; 6 }
b) 3n + 24 = 3n - 12 + 36 = 3 ( n - 4 ) + 36 chia hết n - 4 => 36 chia hết n - 4 => n - 4 \(\in\) Ư ( 36 ) = { -36 ; -18 ; -12 ; -9 ; -6 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12 ; 18 ; 36 } => n \(\in\) { -32 ; -14 ; -8 ; -5 ; -2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 10 ; 13 ; 16 ; 22 ; 40 }
Tìm n thuộc tập N biết:
3n chia hết cho (n-1)
3n chia hết cho n-1
=>n-1+n-1+n-1+3 chia hết cho n-1
=>3(n-1)+3 chia hết cho n-1
=>3 chia hết cho n-1
=>n-1 ∈ Ư(3)
=> Ư(3) = {-1;1;-3;3}
Ta có:
n - 1 | -1 | 1 | -3 | 3 |
n | 0 | 2 | -2 | 4 |
3n chia hết cho (n-1)
=> 3n -3 +3 chia hết cho n - 1
=> 3 chia hết cho n -1
=> n-1 thuộc Ư<3>
=> n thuộc {-2;0;2;4}
3n chia hết cho n-1
=>n-1+n-1+n-1+3 chia hết cho n-1
=>3(n-1)+3 chia hết cho n-1
Mà 3(n-1) chia hết cho n-1
=>3 chia hết cho n-1
=>n-1\(\in\)Ư(3)
=>n-1\(\in\){-3;-1;1;3}
=>n\(\in\){-2;0;2;4}
Cấm đứa nào copy