Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
26 tháng 8 2023 lúc 11:27

1. A: What's/What is the topic of today's discussion?

    B: We'll/We will talk about the generation gap.

2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?

    B: No, I don't/do not.

3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?

   B: Yes. I'll/ I will.

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
26 tháng 8 2023 lúc 11:26

1: what's

we'll

2: don't you

don't

3: who'll

I will

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 20:58

1. Shall we now talk about other learning methods? 

(Bây giờ chúng ta sẽ nói về các phương pháp học tập khác chứ?)

2. Could you please pay attention when I’m talking to you? 

(Bạn có thể vui lòng chú ý khi tôi nói chuyện với bạn không?)

3. Why don't we use public transport to go to school? 

(Tại sao chúng ta không sử dụng phương tiện giao thông công cộng để đi học?)

4. Would you like to join our cooking course? 

(Bạn có muốn tham gia Khóa học nấu ăn của chúng tôi không?)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Tuấn Lại
30 tháng 8 2023 lúc 17:07

1. mustn't

2. don't

3. It is

4. I have

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
30 tháng 8 2023 lúc 21:54

(1): in a

(2): It is

(3): can

(4): of

(5): Do you

(6): I don't

(7): But I have

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
18 tháng 8 2023 lúc 17:37

1. 'personal

2. 'dangerous

3. 'numerous / 'tropical

4. 'natural / 'mountainous

5. 'practical / 'poisonous

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:16

1. The flood victims are collecting their personal property. → personal /ˈpɜː.sən.əl/

(Những nạn nhân của trận lũ đang gom nhặt những tài sản cá nhân.)

2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.

(Tránh những nơi nguy hiểm trong lúc động đất, như cửa sổ hay giá sách.)

→ dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/

3. There are numerous tropical storms in this area every year.

(Có vô số cơn bão nhiệt đới ở khu vực này mỗi năm.)

→ numerous /ˈnjuː.mə.rəs/, tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/

4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.

(Vài thiên tai như sạt lở đất, thường xảy ra ở những vùng núi.)

→ natural /ˈnætʃ.ər.əl/, mountainous /ˈmaʊn.tɪ.nəs/

5. She gave us practical tips about treating poisonous wastes.

→ practical /ˈpræk.tɪ.kəl/, poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:45

Phương pháp giải:

1. Our class is going on a field trip next week.

(Lớp chúng tôi sẽ đi dã ngoại vào tuần tới.)

2. Put your rubbish in the bin!

(Bỏ rác vào thùng!)

3. You can see beautiful caves, green valleys and high mountains.

(Bạn có thể nhìn thấy những hang động tuyệt đẹp, thung lũng xanh và núi cao.)

Bình luận (0)