Bài 1 Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{2x^2+4x+5}\)
b) \(\sqrt{\dfrac{3x-2}{x^2-2x+4}}\)
Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{2x^2+4x+5}\)
b)\(\sqrt{-x^2+4x+4}\)
a) ĐKXĐ: \(x\in R\)
b) ĐKXĐ: \(-2\sqrt{2}+2\le x\le2\sqrt{2}+2\)
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B sau khi rút gọn với trị tuyệt đối của x=3
c) Tính giá trị nguyên của x để B nguyên
Giúp em giải bài này vs ạ em c.ơn trước
Em viết công thức toán bị lỗi rồi.
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau đây có nghĩa:
a) \(\sqrt{\dfrac{x}{3}}\)
b) \(\sqrt{-5x}\)
c) \(\sqrt{4-x}\)
d) \(\sqrt{3x+7}\)
e) \(\sqrt{-3x+4}\)
f) \(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\)
g) \(\sqrt{1+x^2}\)
h) \(\sqrt{\dfrac{5}{x-2}}\)
a) Để \(\sqrt{\dfrac{x}{3}}\) có nghĩa thì \(\dfrac{x}{3}\ge0\Leftrightarrow x\ge0\)
b) Để \(\sqrt{-5x}\) có nghĩa thì \(-5x\ge0\Leftrightarrow x\le0\)
c) Để \(\sqrt{4-x}\) có nghĩa thì \(4-x\ge0\Leftrightarrow x\le4\)
d) Để \(\sqrt{3x+7}\) có nghĩa thì \(3x+7\ge0\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{3}\)
e) Để \(\sqrt{-3x+4}\) có nghĩa thì \(-3x+4\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{4}{3}\)
f) Để \(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\) có nghĩa thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{-1+x}\ge0\\-1+x\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow-1+x>0\Leftrightarrow x>1\)
g) Để \(\sqrt{1+x^2}\) có nghĩa thì \(1+x^2\ge0\left(đúng\forall x\right)\)
h) \(\sqrt{\dfrac{5}{x-2}}\) có nghĩ thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{5}{x-2}\ge0\\x-2\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x-2>0\Leftrightarrow x>2\)
a. \(x\ge0\)
b. \(x< 0\)
c. \(x\le4\)
d. \(x\ge\dfrac{-7}{3}\)
e. \(x\le\dfrac{4}{3}\)
f. \(x>1\)
g. Mọi x
h. \(x>2\)
Cho biểu thức sau .Với giá trị nào của x thì A > 1
P = x x - 2 x - x + 2 x x - 3 x - 2 + x x + 2 x - x - 2 x x - 3 x + 2
A. x > 1
B. x ≤ 1
C. x > 1 x ≠ 4
D. x<4
Chọn đáp án C.
Điều kiện x ≥ 0 ; x ≠ 1 ; x ≠ 4 .
Cho biểu thức sau .Với giá trị nào của x thì A > 1
P = x x - 2 x - x + 2 x x - 3 x - 2 + x x + 2 x - x - 2 x x - 3 x + 2
A. x > 1
B. x ≤ 1
C. x > 1 x ≠ 4
D. x<4
Chọn đáp án C.
Điều kiện x ≥ 0 ; x ≠ 1 ; x ≠ 4 .
Câu 1:Khi phân tích đa thức:x^2y-4xy thành nhân tử ta được kết quả là:
A.x(xy-4y)B.x(x^2-4)C.y(x^2-4)
D.xy(x-4)
Câu 2:Kết quả của phép tính:(2x+3y).(2x-3y) là:
A.(2x-3y)^2B.(2x+3y)^2C.2x^2-3y^2
D.4x^2-9y
Câu3:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:2x(3x-1)-6x(x+1)+(3+8x)là:
A.2 B.3 C.4 D.8
Câu 4:Phân tích đa thức thành nhân tử:(x-4)^2+(x-4),ta được kết quả cuối cùng là:
A.(x-4)(x-3) B.(x-4)(x-5) C.(x+4)(x+3)
D.(x+4)(x-4)
Câu 5:Giá trị x trong đẵng thức:x(x-2)+x-2=0 là:
A.2 B.1 C.-1 D.2 hoặc -1
Câu 6: Giá trị của biểu thức A=x^2-6x+9 với x=103 là:
A.1.000.000 B.100.000 C.10.000
D.300
Câu 7:Phân tích đa thức x^2+2xy-9+y^2 thành nhân tử,ta được:
A.(x+2y)(x+3) B.(x+y+3)(x+y-3)
C.(x-y+3)(x+y-3) D.(x+y+3)(x+2y)
Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a, \(\sqrt{5x-10}\)
b, \(\sqrt{x^2-3x+2}\)
c, \(\sqrt{\dfrac{x+3}{5-x}}\)
d, \(\sqrt{x^2+4x-4}\)
a) ĐKXĐ: \(x\ge2\)
b) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\le1\\x\ge2\end{matrix}\right.\)
c) ĐKXĐ: \(\dfrac{x+3}{5-x}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+3}{x-5}\le0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+3\ge0\\x-5< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-3\le x< 5\)
Bài 1:Tìm Giá trị nhỏ nhất
A=3(x+1)^2+5
B=2|x+y|+3x^2-10
C=12(x-y)^2 +x^2-6
D= -5/2^2+1
Bài 2:Tìm Giá trị lớn nhất
A=5-2x
B=3-(x+1)^2-3(x+2y)^2
C=-12-3|x+1|-2(y-1)^2
D=5/2x^2-3
F=-5/3-2x^2
Các bạn làm được câu nào thì làm nhé còn làm được hết thì mình cảm mơn rất nhiều nha