Minh Lệ
VOCABULARY PLUS - Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.                                                  The food of the future                                       INSECTS - The superfood of the futureThere are a lot of hungry people in the world, so how do we deal with it? In the next thirty years, well need to provide enough protein for billions more mouths, and with all these extra people there will be even less space for farming. One solution is for us to...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 18:51

- adapt (v): thích nghi, thích ứng

- destroy (v): phá hủy

- process (v): tiến hành, xử lý

- manipulate (v): điều khiển, vận dụng

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 21:05

- ordinary (adj): thông thường, bình thường

- unusual (adj): không thông thường, không bình thường

- challenging (adj): thách thức

- historic (adj): có ý nghĩa lịch sử

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:25

1. odour (n): mùi

2. scent (n): mùi thơm

3. perfume (n): nước hoa

4. fragrances (n): hương liệu

5. flavor (n): mùi vị

6. textures (n): kết cấu

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
19 tháng 10 2023 lúc 12:01

generally (adv): nói chung, đại khái, một cách tổng quát

obviously (adv): rõ ràng

amazingly (adv): đáng kinh ngạc

absolutely (adv): chắc chắn

apparently (adv): rõ ràng, hiển nhiên

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:50

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:10

Tham khảo

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Minh Hồng
20 tháng 8 2023 lúc 0:16

Tham khảo:

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 0:51

- actions: hành động

- access: tiếp cận

- benefit: lợi ích

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 8 2023 lúc 14:48

- huge: to lớn

- terrible: kinh khủng

- classic: cổ điển

- unbelievable: không thể tin được

- incredible: đáng kinh ngạc

- extraordinary: khác thường

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:16

- winner (n): người chiến thắng

- swimmer (n): vận động viên bơi lội

- medallist (n): người nhận huy chương