Cần dieu che 33.6 gam Fe Cần vua du V lit khí H2 de khu Fe3O4.TÍNH V, khoi luong Fe3O4 can dung ?
nguoi ta dung H2 de khu CuO va khi CO de khu Fe3O4 o nhiet do cao. a, viet PTPU b, neu ca 2 deu dung het 2,24 lit khi o dktc thi khoi luong kim loai o dau thu duoc nhieu hon c, de hoa tan het luong sat thu duoc o tren can bao nhieu gam H2SO4 biet trong 100g dung dich nay chua 20g H2SO4
Tinh khoi luong Kalipemanganat can thiet de dieu che duoc 16,8 lit O2
\(n_{O_2}=\dfrac{16.8}{22.4}=0.75\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(1.5..............................................0.75\)
\(m_{KMnO_4}=1.5\cdot158=237\left(g\right)\)
2KMnO4-to>K2MnO4+ MnO2+O2
n O2=16,8\32=0,525 mol
=>m KMnO4=0,525.2.158=165,9g
Dung kaliclorat(KCLO3) de dieu che 6,72 lit khi oxi(dktc)
a) Viet PTHH
b)Tinh khoi luong KCLO3 can dung
a) nO2= 6,72/22,4=0,3(mol)
PTHH: 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
b) nKClO3= 2/3. nO2= 2/3. 0,3=0,2(mol)
=> mKClO3=122,5.0,2= 24,5(g)
\(n_{O_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\frac{3}{2}O_2\\ \left(mol\right)--0,2------0,3--\\ m_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5\left(g\right)\)
Hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dkt?
hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dktc) va co can dung dich duoc m gam muoi khannFe(Fe2O3)=0.1.2=0.2mol
nFe trc pứ=0.2+0.2=0.4mol
nFe[Fe2(SO4)3]=nFe trc pứ=0.4mol
=>nFe(SO4)3=0.4/2=0.2mol
mFe2(SO4)3=400.0.2=80g.
Vậy m=80g.
Hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dkt?
hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dktc) va co can dung dich duoc m gam muoi khan1.
2Fe + 6H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
Fe + 3H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Theo PTHH 1 ta có:
\(\dfrac{3}{2}\)nFe=nSO2=0,3(mol)
VSO2=22,4.0,3=6,72(lít)
2.
2Fe + 6H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Theo PTHH 1 và 2 ta có:
\(\dfrac{1}{2}\)nFe=nFe2(SO4)3=0,1(mol)
nFe2O3=nFe2(SO4)3=0,1(mol)
mmuối=0,2.400=80(g)
2.nFe(Fe2O3)=0.1.2=0.2mol
nFe trc pứ=0.2+0.2=0.4mol
nFe[Fe2(SO4)3]=nFe trc pứ=0.4mol
=>nFe(SO4)3=0.4/2=0.2mol
mFe2(SO4)3=400.0.2=80g.
Vậy m=80g.
Hoa tan 10 g hon hop Fe va Fe3O4 bang mot luong dd HCl vua du, thu duoc 1.12 lit hidro va dd X. Cho dd X tac dung voi dd NaOH du. Lay ket tua thu duoc dem nung nong trong khong khi den kho luong ko doi thu duoc chat ran Y. Tim khoi luong chat ran Y
HH { Fe , Fe2O3) qua phản ứng với HCl và NaOH. Rồi lấy kết tủa nung nóng trong không khí dc lượng chất rắn không đổi chính là Fe2O3 ( 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O)
Vậy ta thấy hh ban đầu là { Fe , Fe2O3} và hh sau cùng là Fe2O3 đều là hợp chất của Fe. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta sẽ có:
Số mol Fe trong hh ban đầu = số mol Fe ở hh sau cùng.
**Muốn tình tổng số mol Fe ở hh ban đầu cần số mol Fe và nFe2O3:
Biết Fe + 2HCL -> FeCl2 + H2
.......0,05<------------------1.12/22,4 = 0,05 mol
=>mFe trong hh đầu là : 0,05 *56 = 2,8 (g)
=>nFe2O3 trong hh đầu là (10 - 2,8)/160 = 0,045 mol
=> nFe có trong Fe2O3 của hh ban đầu là : 0,045 *2 = 0,09 (mol)
Vậy tổng số mol của Fe trong hh ban đầu là : 0,09 + 0,05 = 0,14 mol
Và 0,14 mol đó cũng chính là n Fe trong hh thu sau cùng. Nhưng đề bài cần mình tính m Fe2O3 thu sau cùng nên ta cần biết n Fe2O3
Biết nFe2O3 = 1/2 * nFe (trong Fe2O3) = 0,14 / 2 = 0,07 (mol)
=> Khối lượng chất rắn Y là : 0,07 * 160 =11,2 (g)
**** Lưu ý: dựa vào pt sau mà nãy giờ ta có thể tính dc số mol Fe trong Fe2O3 và ngc lại có nFe2O3 tính dc số mol Fe : Fe2O3 -> 2Fe + 3/2 O2
giai de hoa hoc trong phong thi nghiem oxi duoc dieu che bang cach nhiet KCLO3 hoac KMNO4 Tinh khoi luong KCLO3 Hoac KMNO4 Can dung de dieu che duoc 0.72 lit khi oxi o DKTC (cho O=16, Cl = 35,5 , K = 39 , Mn = 55)
\(n_{O_2} = \dfrac{0,72}{22,4} = \dfrac{9}{280}(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = \dfrac{9}{140}(mol)\\ m_{KMnO_4} = \dfrac{9}{140}.158 = 10,16(gam)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = \dfrac{3}{140}(mol)\\ m_{KClO_3} = \dfrac{3}{140}.122,5 = 2,625(gam)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.6..............................................0.3\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(0.2..........................0.3\)
\(m_{KMnO_4}=0.6\cdot158=94.8\left(g\right)\)
\(m_{KClO_3}=0.2\cdot122.5=24.5\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2\left(ĐKTC\right)}}{22,4}=\dfrac{0,72}{22,4}=0,03\left(mol\right)\)
- Điều chế O2 bằng KMnO4, ta có PTHH:
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
----2----------------------------------------------------1---
----0,06------------------------------------------------0,03---
\(m_{KMnO_4}=n_{KMnO_4}\cdot M_{KMnO_4}=0,06\cdot158=9,48\left(g\right)\)
- Điều chế O2 bằng KClO3, ta có PTHH:
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
---2-------------------------------------3----
---0,02---------------------------------0,03----
\(m_{KClO_3}=n_{KClO_3}\cdot M_{KClO_3}=0,02\cdot122,5=2,45\left(g\right)\)
de hoa tan het 6,6 gam hon hop A gom Mg va Al can dung vua du 500ml dung dich hon hop HCl 1M va H2SO4 0,2 M. Sau phan ung thu duoc dung dich B va V lit khi H2(dktc). Co can dung dich B thu duoc m gam muoi khan.
a) Viet PTHH
b) Tinh V va m
c) tinh thanh phan phan tram ve khoi luong moi kim loai co trong hon hop A
giờ có cần trả lời không? hay là không cần thiết nữa? bạn
hoa tan hoan toan hon hop gom fe3o4 , fes trong m gam dd hno3 50 phan tram thu duoc 2,688 lit no2 ( sp khu duy nhat ) dd thu duoc pư vua du voi 240ml đ naoh 2M , loc lay ket tua dem nung den khoi luong khong doi thu duoc 8 gam chat ran . gia tri cua m