Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. √48a⁴b² ( với b < 0 ) b. √-25x³ ( với x < 0 )
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a ) √ ( 28 a 4 b 2 ) v ớ i b ≥ 0 ; b ) √ ( 72 a 2 b 4 ) v ớ i a < 0 .
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;
√(28a4b2 ) = √((2a2b)2.7) = √7 |2a2b| = 2√7a2b (do b ≥ 0)
B1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a. √5a² ( với a ≤ 0) b. √9b³ ( với b ≤ 0 ) c. √72a²b⁴ ( với a < 0 ) d . √24a⁴b⁸ ( a , b € R ) Giúp mình với ạ
a: \(\sqrt{5a^2}=\left|a\sqrt{5}\right|=-a\sqrt{5}\left(a< =0\right)\)
c: A=\(\sqrt{72a^2b^4}=\sqrt{36a^2b^4\cdot2}=6\sqrt{2}\cdot b^2\cdot\left|a\right|\)
mà a<0
nên \(A=-6\sqrt{2}\cdot ab^2\)
d: \(\sqrt{24a^4b^8}=\sqrt{4a^4b^8\cdot6}=2a^2b^4\cdot\sqrt{6}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
b) 63 y 3 7 y với y > 0
b) 63 y 3 7 y với y > 0
= 63 y 3 7 y = 9 y 2 = 3 y = 3 y do y > 0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 2√ 5a2 với a <0 b) 2 √18a2 với a> 0 c)√-9b3 với b<00 d) √24a4 b8 với a;b∈ R
a) \(2\sqrt{5a^2}=2\sqrt{5}\left|a\right|=-2a\sqrt{5}\)
b)\(2\sqrt{18a^2}=2.3\sqrt{2}.\left|a\right|=6a\sqrt{2}\)
c)\(\sqrt{-9b^3}=\sqrt{9.\left(-b\right)^3}=3\sqrt{-b}.\left|b\right|=-3b\sqrt{-b}\)
d)\(\sqrt{24a^4b^8}=\sqrt{6.\left(4a^2b^4\right)^2}=2a^2b^4\sqrt{6}\)
\(\sqrt{48.45}\) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{225.17}\)
\(\sqrt{a^3b^7}với\) \(a\ge0;b\ge0\)
\(\sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}\) với \(x>0\)
\(\sqrt{48\cdot45}=12\sqrt{15}\\ \sqrt{225\cdot17}=15\sqrt{17}\\ \sqrt{a^3b^7}=\left|ab^3\right|\sqrt{ab}=ab^3\sqrt{ab}\\ \sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}=\left|x^2\left(x-3\right)\right|\sqrt{x}=x^2\left(x-3\right)\sqrt{x}\)
\(\sqrt{48\cdot45}=4\sqrt{3}\cdot3\sqrt{5}=12\sqrt{15}\)
\(\sqrt{225\cdot17}=15\sqrt{17}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 25 x 3 với x > 0
25 x 3 = 25 x 2 . x = 5 x x = 5 x x ( với x > 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 7 x 2 với x > 0