√(28a4b2 ) = √((2a2b)2.7) = √7 |2a2b| = 2√7a2b (do b ≥ 0)
√(28a4b2 ) = √((2a2b)2.7) = √7 |2a2b| = 2√7a2b (do b ≥ 0)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a ) √ ( 28 a 4 b 2 ) v ớ i b ≥ 0 ; b ) √ ( 72 a 2 b 4 ) v ớ i a < 0 .
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
b) 63 y 3 7 y với y > 0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 8 y 2 với y > 0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 25 x 3 với x > 0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 7 x 2 với x > 0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)* ab^2) với a > hoặc bằng 0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 2√ 5a2 với a <0 b) 2 √18a2 với a> 0 c)√-9b3 với b<00 d) √24a4 b8 với a;b∈ R
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0