GAME. Where are they?
Work in groups. Discuss and label the map with the names of the ethnic groups from the box. The first team to get all the correct answers wins.
GAME. Word games
Work in groups. Think of six nouns related to each of the topics below, in which three nouns are countable and three nouns are uncountable. The group that comes up with the correct six words first wins.
- Leisure time
- Living in the mountains
Leisure time (Thời gian rảnh)
Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...
Countable (Đếm được): film (phim), book (sách), tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...
Living in the mountains (Sống trên núi)
Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...
Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...
Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage:
Viet Nam is a multi- cultural country with 54 ethnic groups living together. The Viet (or Kinh) people account (1)… about 87% of the country’s population. They(2)… inhabit the low land and deltals. The other 53 ethnic minority groups (3)…. scattered over mountainous areas, from the North to the South.The ethnic groups in Viet Nam (4)…. different languages, yet they live close to each other.(5)…. they are involved in cultural exchange, they keep retaining the identity of their own culture.
Question 5:
A. Although
B. Because
C. if
D. Despite
Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage:
Viet Nam is a multi- cultural country with 54 ethnic groups living together. The Viet (or Kinh) people account (1)… about 87% of the country’s population. They(2)… inhabit the low land and deltals. The other 53 ethnic minority groups (3)…. scattered over mountainous areas, from the North to the South.The ethnic groups in Viet Nam (4)…. different languages, yet they live close to each other.(5)…. they are involved in cultural exchange, they keep retaining the identity of their own culture.
Question 1:
A. at
B. in
C. for
D. about
Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage:
Viet Nam is a multi- cultural country with 54 ethnic groups living together. The Viet (or Kinh) people account (1)… about 87% of the country’s population. They(2)… inhabit the low land and deltals. The other 53 ethnic minority groups (3)…. scattered over mountainous areas, from the North to the South.The ethnic groups in Viet Nam (4)…. different languages, yet they live close to each other.(5)…. they are involved in cultural exchange, they keep retaining the identity of their own culture.
Question 4:
A. say
B. talk
C. tell
D. speak
Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage:
Viet Nam is a multi- cultural country with 54 ethnic groups living together. The Viet (or Kinh) people account (1)… about 87% of the country’s population. They(2)… inhabit the low land and deltals. The other 53 ethnic minority groups (3)…. scattered over mountainous areas, from the North to the South.The ethnic groups in Viet Nam (4)…. different languages, yet they live close to each other.(5)…. they are involved in cultural exchange, they keep retaining the identity of their own culture.
Question 2:
A. mainly
B. primarily
C. wholly
D. particularly
Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage:
Viet Nam is a multi- cultural country with 54 ethnic groups living together. The Viet (or Kinh) people account (1)… about 87% of the country’s population. They(2)… inhabit the low land and deltals. The other 53 ethnic minority groups (3)…. scattered over mountainous areas, from the North to the South.The ethnic groups in Viet Nam (4)…. different languages, yet they live close to each other.(5)…. they are involved in cultural exchange, they keep retaining the identity of their own culture.
Question 3:
A. is
B. are
C. was
D. be
Exercise 1. ANIMAL ART. Work in groups of three. Take turns drawing and guessing animals from unit 3. One student draws an animal for the other two students. The first student to guess the correct animal wins a point. The winner is the student with the most points.
(VẼ ĐỘNG VẬT. Làm việc trong nhóm ba người. Lần lượt vẽ và đoán các con vật từ bài 3. Một học sinh vẽ một con vật cho hai học sinh còn lại. Học sinh đầu tiên đoán đúng con vật sẽ giành được một điểm. Người chiến thắng là học sinh có nhiều điểm nhất.)
GAME. Listing
Work in groups. Quickly write down the names of some speciality shops. The group with the most correct answers wins.
Example: clothes shop, florist’s, ...
Tham khảo:
- boutique
- computer shop
- butcher’s
- greengrocer’s
- music shop
- newsagent’s
- jewellery store
- bakery
- barber
- café
- bookshop
- candy shop
- clothes shop
- pawn shop
Divide the class into 4-5 groups. Each group choose two words from the list below and work out a description for each word. The groups take turns reading the description aloud. The other groups try to guess what word is it. The group with the most correct answers wins.
Dịch đoạn văn này.
Dịch bài:
Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm chọn hai từ trong danh sách dưới đây và mô tả từng từ. Các nhóm luân phiên đọc to mô tả. Các nhóm khác cố gắng đoán từ đó là gì. Nhóm có câu trả lời đúng nhất sẽ thắng.
Chúc bạn hok tốt
Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm chọn hai từ trong danh sách dưới đây và mô tả từng từ. Các nhóm luân phiên đọc to mô tả. Các nhóm khác cố gắng đoán từ đó là gì. Nhóm có câu trả lời đúng nhất sẽ thắng.