tìm bậc của đa thức B(x)=x^3-x^2+8x-1
Cho đa thức g(x)=8x3 - 18x2 +x +6
a) Tìm các nghiệm của đa thức g(x)
b) Tìm các hệ số a, b, c của đa thức bậc ba f(x)=x3 + ax2 +bx+c, biết rằng khi chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) thì được đa thức dư là r(x)=8x2+4x+5.
Giải MTCT
a) \(8x^3-18x^2+x+6\)
\(=8x^3-16x^2-2x^2+4x-3x+6\)
\(=8x^2\left(x-2\right)-2x\left(x-2\right)-3\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(8x^2-2x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(8x^2-6x+4x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left[2x\left(4x-3\right)+\left(4x-3\right)\right]\)
\(=\left(x-2\right)\left(2x+1\right)\left(4x-3\right)\)
=> g(x) có 3 nghiệm là
x-2=0 <=> x=2
2x+1=0 <=> x=-1/2
4x-3=0 <=> x=3/4
vậy đa thức g(x) có nghiệm là x={2;-1/2;3/4}
b) tự làm đi (mk ko bt làm)
Tìm a và b, biết (a,b là hằng)
1. Đa thức f(x)= \(ax^2+bx+6\)có bậc 1 và f(1) = 3
2. Đa thức g(x)= \(\left(a-1\right)x^2+2x+b\)có bậc 1 và g(2) = 1
3.Đa thức h(x)= \(5x^3-7x^2+8x-b-ax^3\)có bậc 2 và h(-1) = 3
4.Đa thức R(x)= \(\left(a-1\right)x^3+5x^3-4x^2+bx-1\)có bậc 2 và R(2) = 5
1) \(f\left(x\right)=ax^{2\:}+bx+6\)có bậc 1 => a=0
Khi đó \(f\left(x\right)=bx+6;f\left(1\right)=3\)
\(\Rightarrow b\cdot1+6=3\Rightarrow b=-3\)
2) \(g\left(x\right)=\left(a-1\right)\cdot x^2+2x+b\)
g(x) có bậc 1 => a-1=0 => a=1. Khi đó
\(g\left(x\right)=2x+b\)lại có g(2)=1
\(\Rightarrow2\cdot2+b=1\Rightarrow b=-3\)
3) \(h\left(x\right)=5x^3-7x^2+8x-b-ax^{3\: }=x^3\left(5-a\right)-7x^2+8x-b\)
h(x) có bậc 2 => 5-a=0 => a=5
Khi đó h(x)=-7x2+8x-b
h(-1)=3 => -7(-1)2+8.(-1)+b=3
<=> -7-8+b=3 => b=18
4) r(x)=(a-1)x3+5x3-4x2+bx-1=(a-1+5)x3-4x2+bx-1=(a+4)x3-4x2+bx-1
r(x) bậc 2 => a+4=0 => a=-4
r(2)=5 => (-4).22+b.2-1=5
<=> -16+2b-1=5
<=> 2b=22 => b=11
Khi chia đa thức 2x4 + 8x3 – 7x2 + 8x – 12 cho x – 2 ta được thương là đa thức Q(x) có bậc là 3. Hãy tìm hệ số của x2 trong Q(x)
1.
Cho các đa thức: H(x) = x3 – 2x2 + 5x – 10
G(x) = – 2x3 + 3x2 – 8x – 1
a) Tìm bậc của đa thức H(x)
b) Tính giá trị của đa thức H(x) tại x = 2; x = -1
c) Tính G(x) + H(x); G(x) – H(x)
a) Bậc của đa thức H(x): 3
b) H(2) = 23 – 2.22 + 5. 2 – 10= 8 – 8 + 10 – 10 = 0
H(-1) = (-1)3 – 2.(-1)2 + 5. (-1) – 10 = -1 – 2.1 – 5 + 10 = 2
c) G(x) + H(x) = (– 2x3 + 3x2 – 8x – 1) + (x3 – 2x2 + 5x – 10)
= -2x3 + 3x2 – 8x – 1 + x3 – 2x2 + 5x – 10
= (-2x3 + x3) + (3x2 – 2x2) + ( – 8x + 5x ) – (10+1)
= -x3 + x2 – 3x – 11
G(x) – H(x) = (– 2x3 + 3x2 – 8x – 1) – (x3 – 2x2 + 5x – 10)
= – 2x3 + 3x2 – 8x – 1 – x3 + 2x2 – 5x + 10
= (-2x3 – x3) + (3x2 + 2x2) – (8x + 5x) + (-1+ 10)
= -3x3 + 5x2 – 13x + 9
Cho đa thức A(x)=4x^3-5x^2+7-6 ; B(x)=8x^2+12x+4 ; Q(x)=A(x)-B(x)
a, Hãy chỉ ra 1 nghiệm của A(x) và 1 nghiệm của B(x)
b, Tìm bậc của Q(x) và hệ số tự do của nó
Cho đa thức \(P(x) = {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2\). Hãy viết P(x) thành tổng của hai đa thức bậc bốn.
\(\begin{array}{l}P(x) = {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2\\ = {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2 + {x^4} - {x^4}\\ = {x^4} + {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2 - {x^4}\\ = ({x^4} + {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2) + ( - {x^4})\end{array}\)
· Câu 2:
Cho các đa thức: H(x) = x3 – 2x2 + 5x – 10 và G(x) = – 2x3 + 3x2 – 8x – 1
a) Tìm bậc của đa thức H(x)
b) Tính giá trị của đa thức H(x) tại x = 2
c) Tính G(x) + H(x); G(x) – H(x)
Bài 1. Cho đa thức M= \(2x^2\)+\(5x\)-\(12\)
a.) Xác định bậc, hệ số cao nhất , hệ số tự do của đa thức M
b.)Cho đa thức N=\(x^2\)-\(8x\)-\(1\) .Hãy tính tổng M+N
c.)Tìm đa thức P biết rằng \(P\left(2x-3\right)\)-\(M\)
a: Bậc là 2
Hệ số cao nhất là 2
Hệ số tự do là -12
b: M+N
=2x^2+5x-12+x^2-8x-1
=3x^2-3x-13
Tìm bậc của mỗi đa thức sau
a) 4x^2 - 2phần3x + 5 - 2x + x^3
b) 5x^2 + 11x^3 - 3x^3 + 8x^3 - 3x^2