GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
10x2 + 11x + 3 " lớn hơn hoặc bằng " 0
Giải các bất phương trình sau:
a) 2 - x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
b) 2 + x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
c) 7 - x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
Giúp mình với nhé, thanks
a) \(2-x\ge0\Leftrightarrow x\le2\)(chuyển x sang bên phải rồi đảo vế)
b) \(2+x\ge0\Leftrightarrow x\ge-2\)(cộng cả hai vế với -2)
c) \(7-x\ge0\Leftrightarrow x\le7\)(giống phần a)
Bạn tự kết luận nha!!
Giải các bất phương trình sau:
a) 2 - x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
b) 2 + x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
c) 7 - x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
Giúp mình với nhé, mình đang cần gấp, cảm ơn nhiều!
a) \(2-x\ge0\Leftrightarrow x\le2\)
b) \(2+x\ge0\Leftrightarrow x\ge-2\)
c) \(7-x\ge0\Leftrightarrow x\le7\)
Giải bất phương trình sau:
\(\frac{1}{x^2-5x+6}+\frac{1}{x^2-7x+12}+\frac{1}{x^2-9x+20}+\frac{1}{x^2-11x+30}\) lớn hơn hoặc bằng \(0\)
Đặt
\(A=\frac{1}{x^2-5x+6}+\frac{1}{x^2-7x+12}+\frac{1}{x^2-9x+20}+\frac{1}{x^2-11x+30}\)
( ĐKXĐ : \(x\ne2,x\ne3,x\ne4,x\ne5,x\ne6\) )
\(=\frac{1}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}+\frac{1}{\left(x-3\right)\left(x-4\right)}+\frac{1}{\left(x-4\right)\left(x-5\right)}+\frac{1}{\left(x-5\right)\left(x-6\right)}\)
\(=\frac{1}{x-2}-\frac{1}{x-3}+\frac{1}{x-3}-\frac{1}{x-4}+...+\frac{1}{x-5}-\frac{1}{x-6}\)
\(=\frac{1}{x-2}-\frac{1}{x-6}\)
\(=\frac{-4}{\left(x-2\right)\left(x-6\right)}\)
Để : \(A\ge0\Leftrightarrow\frac{-4}{\left(x-2\right)\left(x-6\right)}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-6\right)\le0\)
TH1 : \(\hept{\begin{cases}x-2\le0\\x-6\ge0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x\le2\\x\ge6\end{cases}}\) ( vô lý )
TH2 : \(\hept{\begin{cases}x-2\ge0\\x-6\le0\end{cases}\Leftrightarrow2\le x\le6}\)kết hợp với ĐKXĐ
\(\Rightarrow2< x< 6\)
Vậy : \(2< x< 6\) thỏa mãn bất phương trình.
giải các bất phương trình sau :
a, x^2 + 6 / x - 3 >0 ( ^2 : bình phương )
b, x^2 - x + 5 >0
c, 3- 4x - x^2 >(=) 0 ( lớn hơn hoặc bằng 0 )
d, 2 - 3x / 4 <(=) 0 ( bé hơn hoặc bằng 0 )
a: =>x-3>0
=>x>3
b: \(x^2-x+5=x^2-x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{19}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{19}{4}>0\forall x\)
c: \(\Leftrightarrow x^2+4x-3< =0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)^2< =7\)
\(\Leftrightarrow-\sqrt{7}< =x+2< =\sqrt{7}\)
hay \(-\sqrt{7}-2< =x< =\sqrt{7}-2\)
giải bất phương trình
(16-x2)/(√x2-9x+8) lớn hơn hoặc bằng 0
Lời giải:
ĐKXĐ: \(x^2-9x+8> 0\Leftrightarrow (x-1)(x-8)> 0\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} x< 1\\ x> 8\end{matrix}\right.(1)\)
\(\frac{16-x^2}{\sqrt{x^2-9x+8}}\geq 0\)
\(\Leftrightarrow 16-x^2\geq 0\)
\(\Leftrightarrow (4-x)(4+x)\geq 0\)
\(\Leftrightarrow 4\geq x\geq -4(2)\)
Từ \((1);(2)\Rightarrow 1> x\geq -4\)
Vậy tập nghiệm của BPT là các giá trị thuộc \([-4;1)\)
Giải và biện luận bất phương trình:
(a-2)x lớn hơn hoặc bằng (2a-1)x-3 (a là tham số)
Giải và biện luận bất phương trình: mx+2 lớn hơn hoặc bằng 3x-m+1.
\(mx+2\ge3x-m+1\)
\(\Leftrightarrow x\left(m-3\right)\ge-\left(m+1\right)\)
*)\(m\ne-1\Rightarrow x\ge\dfrac{-\left(m+1\right)}{m-3}\)
*)\(m=-1\) (Loại)
giải bất phương trình :
2x2 + 3x nhỏ hơn hoặc bằng 0
Giải bất phương trình sau:
giá trị tuyệt đối của 2x-1luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của 3x-5