Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) \({x^2} + 4x + 4\)
b) \(16{a^2} - 16ab + 4{b^2}\)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) \({x^2} + 2x + 1\) b) \(9 - 24x + 16{x^2}\) c) \(4{x^2} + \dfrac{1}{4} + 2x\)
a) \(x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)^2\)
b) \(9-24x+16x^2\)
\(=\left(3-4x\right)^2\)
c) \(4x^2+\dfrac{1}{4}+2x\)
\(=4x^2+2x+\dfrac{1}{4}\)
\(=\left(2x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
Bài 1: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) a2-6a+9 b) 1/4 x2+2xy2+4y4
Bài 2: Tìm x, biết:
a) (3x-5)(5-3x)+9(x+1)2=30
b) (x+4)2-(x+1)(x-1)=16
Bài 1:
a) \(a^2-6a+9=\left(a-3\right)^2\)
b) \(\dfrac{1}{4}x^2+2xy^2+4y^4=\left(\dfrac{1}{2}x+2y^2\right)^2\)
Bài 2:
a) \(\Leftrightarrow-9x^2+30x-25+9x^2+18x+9=30\)
\(\Leftrightarrow48x=46\Leftrightarrow x=\dfrac{23}{24}\)
b) \(\Leftrightarrow x^2+8x+16-x^2+1=16\)
\(\Leftrightarrow8x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{8}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc 1 hiệu:
a,-x^3/8+3/4x^2-3/2x+1
b,x^6-3/2x^4y+3/4x^2y^2-1/8y^3
`a,-x^3/8 + 3/(4x^2) - 3/(2x) +1`
`=-(x^3/8 - 3/(4x^2) + 3/(2x) - 1)`
`=-(x/2 - 1)^3`
`b,x^6 - 3/(2x^{4} y) + 3/(4x^{2}y^{2}) - 1/(8y^{3})`
`=(x^3 - 1/(2y))^{3}`
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu
a/x2-6x+9
b/x2+4x+4
c/4x2+4x+1
d/4x2+12xy+9y2
e/x2-8x+16
help meeeeeee
a) \(x^2-6x+9=x^2-2.3.x+3^2=\left(x-3\right)^2\)
b)\(x^2+4x+4=x^2+2.2.x+2^2=\left(x+2\right)^2\)
c)\(4x^2+4x+1=\left(2x\right)^2+2.2x.1+1^2=\left(2x+1\right)^2\)
d)\(4x^2+12xy+9y^2=\left(2x\right)^2+2.2x.3y+\left(3y\right)^2=\left(2x+3y\right)^2\)
e)\(x^2-8x+16=x^2-2.4.x+4^2=\left(x-4\right)^2\)
a) x2 -6x +9 = (x-3)2
b) x2+4x +4= (x+2)2
c) 4x2+4x+1= (2x+1)2
d) 4x2+12xy+9y2 = (2x+3y)2
e) x2-8x+16 = (x-4)2
Đây chính là hằng đẳng thức nhé bn....
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1
a) \(x^2+4x+4\)
\(=x^2+2\cdot2\cdot x+2^2\)
\(=\left(x+2\right)^2\)
b) \(4x^2-4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2\)
c) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
\(=x^2-2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
d) \(4\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
\(=\left[2\left(x+y\right)\right]^2-2\cdot2\left(x+y\right)\cdot1+1^2\)
\(=\left[2\left(x+y\right)-1\right]^2\)
\(=\left(2x+2y-1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) \({a^2} + 10ab + 25{b^2}\) b) \(1 + 9{a^2} - 6a\)
`a, a^2 + 10ab + 25b^2 = (a+5b)^2`
`b, 1 + 9a^2 - 6a = (3a-1)^2`
a) \(a^2+10ab+25b^2\)
\(=a^2+2\cdot5b\cdot a+\left(5b\right)^2\)
\(=\left(a+5b\right)^2\)
b) \(1+9a^2-6a\)
\(=1-6a+9a^2\)
\(=\left(1+3a\right)^2\)
a) a2 + 10ab + 25b2
= a2 + 2.a.5b + (5b)2
= (a + 5b)2
b) 1 + 9a2 - 6a
= 9a2 - 6a + 1
= (3a)2 - 2.3a.1 + 12
= (3a - 1)2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) (3a+1)3 b) (4-2b)3
c) (2c-3d)3 d) (3x/y-2y/x)3
Bài 2. Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x3+3x2+3x+1 b) m3+9m2n+27mn2+27n3
c) 8u3-48u2v+96uv2(4v)3
BÀI 3. Rút gọn biểu thức:
a) A=(a+b)3-(a-b)3
b) A=(u-v)3+3uv(u+v)
c) C=6(c-d)(c+d)+2(c-d)2-(c-d)3
Bài 4. Tính nhanh:
a) 1013 b) 2993 c) 993
Bài 5: Tìm x, biết:
a) x3-1-(x2+2x)(x-2)=5
b) (x+1)3-(x-1)3-6(x-1)2=-10
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) (3a+1)3 b) (4-2b)3
c) (2c-3d)3 d) (3x/y-2y/x)3
Bài 2. Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x3+3x2+3x+1 b) m3+9m2n+27mn2+27n3
c) 8u3-48u2v+96uv2(4v)3