Thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) \({x^4} - 3{x^2}{y^2} + 3x{y^2} - {x^4} + 1\)
b) \(5{x^2}y + 8xy - 2{x^2} - 5{x^2}y + {x^2}\)
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) \(M = x - 3 - 4y + 2x - y\)
b) \(N = - {x^2}t + 13{t^3} + x{t^2} + 5{t^3} - 4\)
`a, M = 3x - 5y - 3`
Bậc: `1`.
`b, N = 18t^3 + xt^2 - x^2t - 4`.
Bậc: `3`
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) \(A = x - 2y + xy - 3x + {y^2}\)
b) \(B = xyz - {x^2}y + xz - \dfrac{1}{2}xyz + \dfrac{1}{2}xz\)
`A = x - 2y + xy - 3x + y^2`
Bậc: `2`.
`B = (1-1/2)xyz - x^2y + (1+1/2)xz`
`= 1/2xyz - x^2y + 3/2xz`
Bậc: `3`
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
A = 15x^2 y ^3 + 7x ^2 - 8x^ 3 y ^2 - 12x ^2 + 11x ^3 y ^2 -12x ^2 y^3
B = 3x^ 5 y + 1/-3 xy ^4 + 34 x^ 2 y ^3 . - 1/2 x ^5 y + 2xy ^4 - x^2 y^3
\(A=3x^2y^3-5x^2+3x^3y^2\)
bậc 5, hệ số 3
bạn xem lại đề B nhé
A=15x2y2+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y2
A= (15x2y2-12x2y2)+(7x2-12x2)+(-8x3y2+11x3y2)
A= 3x2y2-5x2+3x3y2
Bậc là: 5
Hệ số cao nhất: 3
\(B=3x^5y+\left(\dfrac{-1}{3}\right)xy^4+34x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\\ B=\dfrac{5}{2}x^5y+\dfrac{7}{3}xy^4-\dfrac{1}{4}x^2y^3\)
bậc là:6
hệ số cao nhất là:\(\dfrac{7}{3}\)
Với mỗi đa thức sau, thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của nó.
a) \(Q = 5{x^2} - 7xy + 2,5{y^2} + 2x - 8,3y + 1;\)
b) \(H = 4{x^5} - \dfrac{1}{2}{x^3}y + \dfrac{3}{4}{x^2}{y^2} - 4{x^5} + 2{y^2} - 7.\)
a) \(Q = 5{x^2} - 7xy + 2,5{y^2} + 2x - 8,3y + 1\) có bậc là 2.
b)
\(\begin{array}{l}H = 4{x^5} - \dfrac{1}{2}{x^3}y + \dfrac{3}{4}{x^2}{y^2} - 4{x^5} + 2{y^2} - 7\\ = \left( {4{x^5} - 4{x^5}} \right) - \dfrac{1}{2}{x^3}y + \dfrac{3}{4}{x^2}{y^2} + 2{y^2} - 7\\ = - \dfrac{1}{2}{x^3}y + \dfrac{3}{4}{x^2}{y^2} + 2{y^2} - 7\end{array}\)
Đa thức H có bậc là 4.
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Bài 1: Thu gọn và tìm bậc của đa thức
1) A= 2x2 y4 + 4xyz - 2x2 -5 +3x2y4 - 4xyz + 3 - y9
2) B= 3x2y - 7xy - 4x2y + 8xy +1 - xy
Bài 2: Viết đa thức sau dưới dạng tổng các đơn thức rồi thu gọn
1) A= (a-2)x2 +3x(x-y) - 8x(x+y) ( a là hàm số)
3) E= (a-1) (x2 + 1) - x(y+1) (x+y2 - a+1) ( a là hằng số)
Bài 3: 1) Thu gọn và tìm bậc đa thức N = 2x3 y 2 + x3 y - 6 x2 y - x 3 y 2 + 6 x2 y + 3x3 y
2) Thu gọn và xác định bậc đa thức M = 4 5 x 3 y 5 – 0,7xy + 2 5 x 3 y 5 – xy + 1 4 x 3 y 5
3) Thu gọn và tính giá trị đa thức tại x = -1, y = 1
Đề lỗi rồi kìa, bạn viết lại đi tridung
A=x^2-3*x*y-y^2+2*x-3*y+1
B = -2*x+x*y+2*y-5*x+2*y-3
C= 7*y^2+3*x^2-4*x*y-6*x+4*y+5
tìm A+B+C,A-B+C,A-B-C xác định bậc của mỗi đa thức thu gọn dc