3) So sánh các số:
a) 3247 và 6433 b) (\(\dfrac{1}{2}\) )30 và ( \(\dfrac{1}{3}\) )20
So sánh các phân số:
a,\(\dfrac{1}{5}và\dfrac{3}{5}\) b\(\dfrac{8}{21}và\dfrac{8}{9}\) c,\(\dfrac{3}{5}và1\) d,\(\dfrac{7}{5}và1\)
`a)1<3`
`=>1/5<3/5`
`b)21>9`
`=>8/21<8/9`
`c)3/5<5/5=1`
`d)7/5>5/5=1`
a)3/5>1/5 b)8/21<8/9 c)3/5<1 d)7/5>1
Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
a) \(\dfrac{2}{5}\) và \(\dfrac{3}{10}\) b) \(\dfrac{7}{12}\) và \(\dfrac{5}{6}\) c) \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{1}{2}\) d) \(\dfrac{8}{3}\) và \(\dfrac{11}{21}\)
a) \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{4}{10}>\dfrac{3}{10}\)
b) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{12}\)
\(\dfrac{7}{12}< \dfrac{10}{12}\)
c) \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{2}{4}\)
\(\dfrac{3}{4}< \dfrac{2}{4}\)
d) \(\dfrac{8}{3}=\dfrac{56}{21}\)
\(\dfrac{56}{21}>\dfrac{11}{21}\)
So sánh các phân số:
a) \(\dfrac{3}{7}\) và \(\dfrac{2}{5}\); b) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{5}{8}\); c) \(\dfrac{8}{7}\) và \(\dfrac{7}{8}\).
`3/7-2/5`
`=1/35>0`
`=>3/7>2/5`
`b,9>8`
`=>1/9<1/8`
`=>5/9<5/8`
`d,8/7>1`
`7/8<1`
`=>8/7>7/8`
a) Ta có: \(\dfrac{3}{7}=\dfrac{15}{35}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{14}{35}\)
Do đó: \(\dfrac{3}{7}>\dfrac{2}{5}\)
b) Ta có: 9>8
nên \(\dfrac{5}{9}< \dfrac{5}{8}\)
c) Ta có: \(\dfrac{8}{7}>1\)
\(1>\dfrac{7}{8}\)
Do đó: \(\dfrac{8}{7}>\dfrac{7}{8}\)
So sánh hai phân số:
a) \(\dfrac{1}{5}\) và \(\dfrac{3}{5}\) b) \(\dfrac{9}{10}\) và \(\dfrac{3}{10}\) c) \(\dfrac{7}{12}\) và \(\dfrac{11}{12}\) d) \(\dfrac{7}{8}\) và \(\dfrac{5}{8}\)
e) \(\dfrac{17}{100}\) và \(\dfrac{23}{100}\) g) \(\dfrac{4}{10}\) và \(\dfrac{1}{10}\) h) \(\dfrac{100}{100}\) và \(\dfrac{49}{100}\) k) \(\dfrac{15}{15}\) và \(\dfrac{2}{15}\)
a) \(< \)
b) \(>\)
c) \(< \)
d) \(>\)
e) \(< \)
g) \(>\)
h) \(>\)
k) \(>\)
Bài 2: So sánh các phân số sau mà không quy đồng mẫu số và tử số:
a)\(\dfrac{2025}{2022}\)và\(\dfrac{2024}{2021}\)
b)\(\dfrac{8^9+1}{8^{10}+1}\)và \(\dfrac{8^8+1}{8^9+1}\)
giúp mk với nhé
Bài 6: Quy đồng mẫu số các phân số:
a, \(\dfrac{3}{7}\) và \(\dfrac{5}{8}\) b, \(\dfrac{7}{10}\) và \(\dfrac{3}{20}\) c, \(\dfrac{9}{20}\) và \(\dfrac{2}{9}\)
a)\(\dfrac{3}{7}=\dfrac{3.8}{7.8}=\dfrac{24}{56};\dfrac{5}{8}=\dfrac{5.7}{8.7}=\dfrac{35}{56}\)
b)\(\dfrac{7}{10}=\dfrac{7.2}{10.2}=\dfrac{14}{20};\dfrac{3}{20}\)
c)\(\dfrac{9}{20}=\dfrac{9.9}{20.9}=\dfrac{81}{180};\dfrac{2}{9}=\dfrac{2.20}{9.20}=\dfrac{40}{180}\)
ultr hôm nay học mà bn ko nhớ cách lm hẻ :))
Tìm các phân số:
a) Có mẫu số là 30, lớn hơn \(\dfrac{-2}{5}\) và nhỏ hơn \(\dfrac{-1}{6}\)
b) Có tử số là -15, lớn hơn \(\dfrac{-5}{6}\)và nhỏ hơn \(\dfrac{-3}{4}\)
a) Gọi tử số của phân số càn tìm là x
Theo đề bài ta có:
\(\dfrac{-2}{5}< \dfrac{x}{30}< \dfrac{-1}{6}\)
\(\Rightarrow\dfrac{-12}{30}< \dfrac{x}{30}< \dfrac{-5}{30}\)
\(\Rightarrow x=\left\{-11;-10;-9;-8;-7;-6\right\}\)
\(\dfrac{-2}{5}=\dfrac{-12}{30};\dfrac{-1}{6}=\dfrac{-5}{30}\)
\(\Rightarrow-12;-11;-10;.....-5\)
\(\Rightarrow\dfrac{-11}{30};\dfrac{-10}{30};...\dfrac{-4}{30}\)
\(\dfrac{-5}{6}=\dfrac{-15}{18};\dfrac{-3}{4}=\dfrac{-15}{4}\)
\(\Rightarrow18;17;16;...4\)
\(\Rightarrow\dfrac{-15}{17};\dfrac{-15}{16};...\dfrac{-15}{5}\)
1 so sánh \(\dfrac{1}{2^{300}}\) và \(\dfrac{1}{300^{200}}\)
\(\dfrac{1}{5^{199}}\) và\(\dfrac{1}{3^{300}}\)
2 so sánh
5\(^{20}\)và 3\(^{34}\)
(-5)\(^{39}\)và -2\(^{91}\)
Bài 1:
a: Sửa đề: 1/3^200
1/2^300=(1/8)^100
1/3^200=(1/9)^100
mà 1/8>1/9
nên 1/2^300>1/3^200
b: 1/5^199>1/5^200=1/25^100
1/3^300=1/27^100
mà 25^100<27^100
nên 1/5^199>1/3^300
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) \(\dfrac{2}{3}\) và \(\dfrac{5}{8}\); b) \(\dfrac{1}{4}\) và \(\dfrac{7}{12}\); c) \(\dfrac{5}{6}\) và \(\dfrac{3}{8}\)
a) \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2.8}{3.8}=\dfrac{16}{24}\)
\(\dfrac{5}{8}=\dfrac{5.3}{8.3}=\dfrac{15}{24}\)
b) \(\dfrac{1}{4}=\dfrac{1.3}{4.3}=\dfrac{3}{12}\)
\(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7.1}{12.1}=\dfrac{7}{12}\)
c) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{5.4}{6.4}=\dfrac{20}{24}\)
\(\dfrac{3}{8}=\dfrac{3.3}{8.3}=\dfrac{9}{24}\)
a) 58=5.38.3=152458=5.38.3=1524
b) 712=7.112.1=712712=7.112.1=712
c) 38=3.38.3=924
a) 58=5.38.3=152458=5.38.3=1524
b) 712=7.112.1=712712=7.112.1=712
c) 38=3.38.3=924