Tìm \(x_1,x_2,...,x_{100}\) thỏa mãn
\(\sqrt{x_1^2-1^2}+2\sqrt{x_2^2-2^2}+...+100\sqrt{x_{100}^2-100^2}=\dfrac{1}{2}\left(x_1^2+x_2^2+...+x_{100}^2\right)\)
tìm tất cả các số thực \(x_1,x_2,...,x_{2005}\) thỏa mãn
\(\sqrt{x_1-1}+2\sqrt{x_2-2^2}+...+2005\sqrt{x_{2005}-2005^2}=\dfrac{1}{2}\left(x_1+x_2+...+x_{2005}\right)\)
Ta có: \(k\sqrt{x_k-k^2}\le\dfrac{1}{2}\left(k^2+x_k-k^2\right)=\dfrac{1}{2}x_k\)
\(\Rightarrow\sum\limits^{2005}_{k=1}k.\sqrt{x_k-k^2}\le\dfrac{1}{2}\left(x_1+x_2+...+x_{2005}\right)\)
Dấu "=" xảy ra khi:
\(k=\sqrt{x_k-k^2}\Leftrightarrow x_k=2k^2\) hay \(\left\{{}\begin{matrix}x_1=2.1^2=1\\x_2=2.2^2=8\\....\\x_{2005}=2.2005^2\end{matrix}\right.\)
Tìm \(x_1\),\(x_2\),...\(x_{100}\) biết:
\(\frac{x_1-1}{100}\)=\(\frac{x_2-2}{99}\)=...=\(\frac{x_{100}-100}{1}\)
và \(x_1\)+\(x_2\) +...+\(x_{100}\)=15150
Áp dụng tc của dãy tỉ số bằng nhau ta có
\(\frac{x_1-1}{100}=\frac{x_2-2}{99}=.....=\frac{x_{100}-100}{1}=\frac{\left(x_1+x_2+....+x_{100}\right)-\left(1+2+...+100\right)}{1+2+3+....+100}\)
\(=\frac{15150-2525}{2525}=\frac{12625}{2525}=5\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x_1=100.5+1\\x_2=99.5+2\\......\\x_{10}=1.5+100\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x_1=501\\x_2=497\\...\\x_{100}=105\end{cases}\)
cho pt x2-6x +1=0 gọi x1,x2 là hai nghiệm của pt, ko giải pt hãy tính
a) x12+x22
b) x1\(\sqrt{x_1}\)+x2\(\sqrt{x_2}\)
c) \(\frac{x_{1^2}+x_{2^2+x_1x_2\left(x_1+x_2\right)}}{x_1\left(x_{1^2-1}\right)+x_{2^2\left(x_{2^2-1}\right)}}\)
Câu c làm tương tự, mẫu số nhân ra và nhóm lại theo dạng: x1+x2 và x1.x2
TOÁN HỌC
Toán lớp 2
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 tiết 92.luyện tập (trang 96 sgk)
Bài 1: Số ?,Bài 2: Tính (theo mẫu),Bài 3: Mỗi xe đạp có hai bánh xe. Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe ? Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu),Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Lý thuyết, bài 1, bài 2, bài 3 tiết 93.bảng nhân 3 (trang 97sgk)Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 tiết 94.luyện tập (trang 98 sgk)Lý thuyết, bài 1, bài 2, bài 3 tiết 95. bảng nhân 4 (trang 99 sgk)Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 tiết 96.luyện tập (trang 100 sgk)Xem thêm: CHƯƠNG V: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Bài 1: Số ?
Bài 2: Tính (theo mẫu)
2cm x 3 = 6cm 2kg x 4 =
2cm x 5 = 2kg x 6 =
2dm x 8 = 2kg x 9 =
Bài 3: Mỗi xe đạp có hai bánh xe. Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe ?
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài giải:
Bài 1:
Bài 2:
2cm x 3 = 6cm 2kg x 4 = 8kg
2cm x 5 = 10cm 2kg x 6 = 12kg
2dm x 8 = 16cm 2kg x 9 = 18kg
Bài 3:
Số bánh xe của 78 xe đạp là:
2 x 8 = 16 (bánh xe)
Đáp số: 16 bánh xe.
Bài 4: Hướng dẫn: Điền lần lượt từ trái sang phải vào các ô trống còn lại là: 12, 18, 20, 14, 10, 16, 4.
Bài 5:
Hướng dẫn: Điền lần lượt từ trái sang phải vào các ô trống các số là: 10, 14, 18, 20, 4.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 180 sgk toán lớp 2 (12/01)Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 180,181 sgk toán lớp 2 (12/01)Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 4 trang 177, 178 sgk toán lớp 2 (12/01)Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 178,179 sgk toán lớp 2 (12/01)Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 181 sgk toán lớp 2 (12/01)
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-1-bai-2-bai-3-bai-4-bai-5-tiet-92luyen-tap-c114a15865.html#ixzz4bgVSXCQi
cho đường tròn tâm o đường kính AB điểm C nằm trên nửa đ.tròn (AC>BC), kẻ tt CN. từ đ D nằm giữa OA, kẻ đường thẳng vuông góc vs AB cắc AC tại E ,CN ở G, CB ở F
HELP ME !!
Cho \(\left(x_1+2y_1\right)^2+\left(2x_2+4y_2\right)^2+\left(3x_3+6y_3\right)^2+...+\left(100x_{100}+200y_{100}\right)^2\le0\)
Khi đó \(\frac{x_1+x_2+x_3+...+x_{100}}{y_1+y_2+y_3+...+y_{100}}=...\)
CÓ : (x1 + 2y1)^2 lớn hơn hoặc = 0 với mọi x,y
( 2x2 + 4y2)^2 lơn hơn hoặc = 0 với mọi x,y
.......
( 100x100 + 200y100 ) ^2 luôn lớn hơn hoặc = 0 với mọi x,y
=> (x1 + 2y1)^2 + (2x2+4y2)^2 +... + ( 100x100 + 200y100)^2 lớn hơn hoặc = 0 với mọi x,y
mà theo đề bài ta có ( x1 + 2y1)^2 + ( 2x2 + 4y2)^2 +.....+(100x100+200y100) ^2
nhỏ hơn hoặc =0
=> (x1+2y1)^2 + .........(100x100+ 200y100)^2=0
=>(x1+2y1)^2=0
tương tự đến(100x100 + 200y100)^2=0
từ đó bạn giải tiếp
Giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}\sqrt{1+x_1}+\sqrt{1+x_2}+...+\sqrt{1+x_{2000}}=2000\sqrt{\frac{2001}{2000}}\left(1\right)\\\sqrt{1-x_1}+\sqrt{1-x_2}+...+\sqrt{1-x_{2000}}=2000\sqrt{\frac{1999}{2000}}\left(2\right)\end{cases}}\)
(nhìn dài dài nhưng rất ez)
ĐK:1\(\ge\)x\(\ge\)-1
+) Với x1=x2=...=x2000
Từ (1) suy ra x1=x2=...=x2000 =1/2000 (thay vào (2) thỏa mãn)
+) Với x1<x2<...<x2000 ( trường hợp còn lại chắc cũng giống vậy)
Từ (1) suy ra:
VT>2000.\(\sqrt{1+x_1}\)<=> \(\sqrt{\frac{2001}{2000}}\)>\(\sqrt{1+x_1}\)<=>x1<1/2000(1)
Từ (2) suy ra:
VT<2000.\(\sqrt{1+x_1}\)<=>\(\sqrt{\frac{1999}{2000}}\)<\(\sqrt{1-x_1}\) <=>x1>1/2000(2)
Từ (1) và (2) cho thấy x1<x2<...<x2000 không xảy ra
Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x1=x2=...=x2000 =1/2000
Cảm ơn nhiều nha Lê Hồ Trọng Tín , cách giải rất hay . Mk có cách này, cũng gần tương tự(p/s nhà mk đã đủ gạch đá r nên k dám nhận nữa đâu ( v ̄▽ ̄) )
Điều kiện \(-1\le x_n\le1\) với mọi \(n=1,2,3,...,2000\)
Khi đó :
\( \left(1\right)\Leftrightarrow2000.2001=\left(\sqrt{1+x_1}+\sqrt{1+x_2}+...+\sqrt{1+x_{2000}}\right)^2\)
\(\le\left(1+1+...+1\right)\left(1+x_1+1+x_2+...+1+x_{2000}\right)\)( bất đẳng thức bunyakovsky)
\(=2000\left(2000+x_1+x_2+...+x_{2000}\right)\)
\(\Leftrightarrow1\le x_1+x_2+...+x_{2000}\)
Khi đó :
\(\left(2\right)\Leftrightarrow2000.1999\le\left(1+1+...+1\right)\left(1+1+...+1-x_1-x_2-...-x_{2000}\right)\)
\(\Leftrightarrow x_1+x_2+...+x_{2000}\le1\)
Do đó \(\hept{\begin{cases}1+x_1=1+x_2=...=1+x_{2000}\\1-x_1=1-x_2=...=1-x_{2000}\\x_1+x_2+...+x_{2000}=1\end{cases}\Leftrightarrow_{ }}x_1=x_2=...=x_{2000}=\frac{1}{2000}.\)
tìm \(x_1;x_2;x_3;......;x_{2011}\) biet
\(\frac{x_1-1}{2010}=\frac{x_2-2}{2009}=.....=\frac{x_{2010}-2010}{1}\)va \(x_1+x_2+.....+x_{2011}=2\left(1+2+3+...+2010\right)\)
Giải pt ( use bđt) : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2+...+x_{2000}=a\\x_1^2+x_2^2+...+x_{2000}^2=a^2\\x_1^{2000}+x_2^{2000}+...+x_{2000}^{2000}=a^{2000}\end{matrix}\right.\)
Help me babe :v
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2+...+x_{2000}=a\left(1\right)\\x_1^2+x_2^2+...+x_{2000}^2=a^2\left(2\right)\\x_1^{2000}+x_2^{2000}+...+x_{2000}^{2000}=a^{2000}\left(3\right)\end{matrix}\right.\)
Từ (2)(3)\(\Rightarrow2\left(x_1x_2+x_2x_3+...+x_{2000}x_1\right)=0\)
\(\Rightarrow x_1=x_2=...=x_{2000}=0\)
Vậy hpt có nghiệm là x=0.
Đúng không ạ?
Cho dãy \(\left(x_k\right)\) được xác định như sau: \(x_k=\dfrac{1}{2!}+\dfrac{2}{3!}+...+\dfrac{k}{\left(k+1\right)!}\)
Tìm \(limu_n\) với \(u_n=\sqrt[n]{x_1^n+x_2^n+...+x_{2011}^n}\).
Ủa đề bài như này là sao bạn? Cho dãy x(k), nhưng lại đi tìm u(n)?
Ok start
\(\dfrac{1}{2!}=\dfrac{2!-1}{2!}=1-\dfrac{1}{2!};\dfrac{2}{3!}=\dfrac{1}{3}=\dfrac{3!-2!}{3!.2!}=\dfrac{1}{2!}-\dfrac{1}{3!}\)
\(\Rightarrow\dfrac{k}{\left(k+1\right)!}=\dfrac{1}{k!}-\dfrac{1}{\left(k+1\right)!}\)
Explain: \(\dfrac{1}{k!}-\dfrac{1}{\left(k+1\right)!}=\dfrac{\left(k+1\right)k!-k!}{k!\left(k+1\right)!}=\dfrac{k+1-1}{\left(k+1\right)!}=\dfrac{k}{\left(k+1\right)!}\)< Có nên xài quy nạp mạnh cho chặt chẽ hơn ko nhỉ?>
Nhớ lại 1 bài toán lớp 6 cũng có dạng như này
\(\Rightarrow x_k=1-\dfrac{1}{\left(k+1\right)!}\)
Xet \(x_{k+1}-x_k=1-\dfrac{1}{\left(k+2\right)!}-1+\dfrac{1}{\left(k+1\right)!}=\dfrac{1}{\left(k+1\right)!}-\dfrac{1}{\left(k+2\right)!}>0\Rightarrow x_{k+1}>x_k\)
\(\Rightarrow x_1< x_2< ...< x_{2011}\Rightarrow x_1^n< x_2^n< ...< x_{2011}^n\)
\(\Rightarrow\sqrt[n]{x_1^n+x_2^n+...+x_{2011}^n}< \sqrt[n]{x_{2011}^n+x^n_{2011}+...+x^n_{2011}}=\sqrt[n]{2011.x^n_{2011}}=x_{2011}.\sqrt[n]{2011}\)
Mat khac: \(x_{2011}=\sqrt[n]{x^n_{2011}}< \sqrt[n]{x_1^n+x_2^n+...+x_{2011}^n}\)
\(\Rightarrow x_{2011}< \sqrt[n]{x^n_1+x_2^n+...+x_{2011}^n}< \sqrt[n]{2011}x_{2011}\)
\(\lim\limits x_{2011}=1-\dfrac{1}{2012!}\)
\(\lim\limits\sqrt[n]{2011}x_{2011}=\lim\limits2011^0.x_{2011}=1-\dfrac{1}{2012!}\)
\(\Rightarrow\lim\limits\left(u_n\right)=1-\dfrac{1}{2012!}\)
Xin dung cuoc choi tai day, ban check lai xem dung ko, tinh tui hay au co khi sai :v
Cho \(A=\left(x_1+2y_1\right)^2+\left(2x_2+4y_2\right)^2+.......+\left(100x_{100}+200y_{100}\right)\le0\)
Hỏi \(B=\frac{x_1+x_2+......+x_{100}}{y_1+y_2+......+y_{100}}=?\)
xét A \(\ge\) 0;có A\(\le\) 0=>A=0
từ đó tính được x;y thế vào B làm tiếp