Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hann Dongngoc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 4 2021 lúc 12:36

ll. Put the verbs in brackets into Present simple or Present continuous

1.Sit down ! A strange dog ( run ) ………is running………. to you.

2. My mom often ( buy) …buys…….. meat from the butcher’s

3. My brothers ( not/drink) ……isn't drinking….. coffee at the moment.

4. Look! Those people ( climb) ……are climbing.. the mountain so fast.

5. That girl ( cry) …is crying……… loudly in the party now.

6. These students always (wear) …wear……. Warm clothes in summer.

7. What (you/do) ………are you doing………. In the kitchen?

8. l never (eat) …eat……… potatoes.

9.The 203 bus (set off) ……sets off…….. every fifteen minutes.

10. Tonight we ( not/go) ……aren't going…. to out teacher’s wedding party.

đừng hỏi tên tôi nghen
7 tháng 4 2021 lúc 16:21

1-is running

2-buys

3-isn't drinking

4-are climbing

5-is crying

6-wear

7-are you doing

8-eat

9-sets off

10-aren't going

RFRX
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 10 2021 lúc 21:21

1 will be interviewing

2 will you be doing - will be practicing

3 will be sitting

4 will be working

5 will be driving

6 will be sitting

7 arrive - will probadly be picking

8 reach - will very likely be raining

9 will be waiting - come

10 will be waiting

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:26

am calling

are you doing

am not doing

am eating

are playing 

play

has

works

Đào Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 10 2021 lúc 13:01

1 Is reading

2 are playing

3 isn't making

4 Are they talking

Y/n 2010
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 10 2021 lúc 12:11

1 is running

2 buys

3 aren't drinking

4 are climbing

5 is crying

6 wear

7 are you doing

3 eat

4 sets off

5 aren't going

Alice
Xem chi tiết
Alice
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:13

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:18

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

hmmmm
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
5 tháng 8 2021 lúc 14:37

1. is reading

2. are playing

3. isn't making

4. am going

5. Are they talking

Lavili
5 tháng 8 2021 lúc 14:46

Mình giải như sau nha bạn !

1. Put the verb in brackets in the present continous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Nam (read) ____is reading_______ a book now.

2. They (play) ____are playing_____ football at the moment.

3. My sister (not make) ___isn't  make_______ a sandwich at present.

4. I (go) __am going________ to the supermarket at the moment.

5. ______Are ____they (talk) ___talking_______ about their new friends?