Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
RFRX

 

2. Put the verbs in brackets in the future continuous tense or simple present tense. 

Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn.

1. Don't call him at 2:30 pm. He (interview) job applicants at that time 

2. What you (do) at 7p.m next Sunday? I (practise) my English lesson then 

3. At this time tomorrow, we (sit) on the train to Ho Chi Minh City 

4. He (work) on the report at this time tomorrow.

 5. At that time tomorrow, he (drive) through Pennsylvania. 

6. This time next month I (sit) on a beach. 

7. When you (arrive), I probably (pick) fruit. 

8. When we (reach) England, it very likely (rain). 

9.I (wait )for you right here when you (come) out of the building. 

10. She (wait) for you at 5 o'clock this afternoon.

Giúp mình với,nminhf cần gấp

 

Đỗ Thanh Hải
30 tháng 10 2021 lúc 21:21

1 will be interviewing

2 will you be doing - will be practicing

3 will be sitting

4 will be working

5 will be driving

6 will be sitting

7 arrive - will probadly be picking

8 reach - will very likely be raining

9 will be waiting - come

10 will be waiting


Các câu hỏi tương tự
Hải Tiểu Mi
Xem chi tiết
Đỗ Thị Hương Giang
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thanh Thảo
Xem chi tiết
Ngô thị huệ
Xem chi tiết
Ngô thị huệ
Xem chi tiết
Trần Lê Khánh Huyền 2006
Xem chi tiết
Quỳnh Trâm Nguyễnn
Xem chi tiết
GIA THIỆN NGUYỄN HỮU
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết