Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Mười lăm xăng-ti-mét vuông | 15 cm2 |
Hai trăm ba mươi tư xăng-ti-mét vuông | ? |
? | 1 500 cm2 |
Mười nghìn xăng-ti-mét vuông | ? |
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Mười lăm xăng-ti-mét vuông | 15 cm2 |
Hai trăm ba mươi tư xăng-ti-mét vuông | ? |
? | 1 500 cm2 |
Mười nghìn xăng-ti-mét vuông | ? |
Viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990m2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | |
1980m2 | |
8600dm2 | |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông |
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990m2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | 2005m2 |
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông | 1980m2 |
Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông | 8600dm2 |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông | 28911cm2 |
Viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990 m 2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | |
1980 m 2 | |
8600 d m 2 | |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông |
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990 m 2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | 2005 m 2 |
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông | 1980 m 2 |
Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông | 8600 d m 2 |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông | 28911 c m 2 |
Đọc số | Viết số |
Ba trăm xăng-ti-mét vuông | |
70 cm2 | |
Hai nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông | |
80 000 cm2 |
Đọc số | Viết số |
Ba trăm xăng-ti-mét vuông | 300 cm2 |
Bảy mươi xăng-ti-mét vuông | 70 cm2 |
Hai nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông | 2500 cm2 |
Tám mươi nghìn xăng-ti-mét vuông | 80 000 cm2 |
sai ghi S , đúng ghi Đ
đọc số 234,05 cm3 :
A. hai trăm ba mươi tư phẩy không năm xăng - ti - mét khối (....)
B. hai trăm ba mươi tư phẩy không lăm xăng - ti - mét khối (....)
mình (em) kiểm tra mấy câu thi các cậu (anh/chị) xem đúng hay sai ạ
A. ĐÚNG
B. SAI: LĂM -> NĂM
Đọc bảng (theo mẫu).
Mẫu: Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti – mét.
Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti - mét
Nam cao một mét mười lăm xăng – ti - mét
Hằng cao một mét hai mươi xăng – ti - mét
Minh cao một mét hai mươi lăm xăng – ti - mét
Tú cao một mét hai mươi xăng – ti - mét
Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………….
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………….
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ………….
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
1 đề-xi-mét vuông=xăng-ti-mét vuông
100 xăng-ti-mét vuông=đề-xi-mét vuông
1997 đề-xi-mét vuông=xăng-ti-mét vuông'
48 đề-xi-mét-vuông=xăng-ti-mét
2000 xăng-ti-mét=xăng-ti-mét vuông
9900 xăng-ti mét vuông
2.dấu lớn,dấu bé,dấu bằng
210 xăng-ti-mét vuông.....2 đề-xi-mét 10 xăng-ti-mét vuông
6 đề-xi-mét vuông 3 xăng-ti mét vuông.....603 xăng-ti-mét vuông
1954 xăng-ti-mét vuông.....19 đề-xi-mét vuông 50 xăng-ti-mét vuông
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)?
Đọc | Viết |
Năm mươi lăm mi li mét vuông | |
Hai trăm linh tư mi li mét vuông | 2 040 mm2 |
? | 2 040 mm2 |
Mười nghìn mi li mét vuông | ? |
Đọc | Viết |
Năm mươi lăm mi-li-mét vuông | 55 mm2 |
Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông | 204 mm2 |
Hai nghìn không trăm bốn mươi mi-li-mét vuông | 2 040 mm2 |
Mười nghìn mi-li-mét vuông | 10 000 mm2 |