Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : ………
Hai nghìn không trăm mười mét khối : ………
Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………….
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………….
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ………….
Viết các số đo sau :
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : ………
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : ………
Viết các số đo diện tích :
Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
Viết các số đo diện tích :
Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
Viết số thập phân gồm:
Năm nghìn , năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
Chín trăm và chín mươi chín phần trăm mét khối
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Viết số thập phân gồm :
a. Ba trăm đơn vị, mười lăm đơn vị, mười chín phần nghìn đơn vị : .................
b. Bảy mươi mét, năm trăm mười ba phần nghìn mét : ..............
Viết số đo thể tích: một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối