a, cho biết x=\(\sqrt{11}\) =3,166247...hãy làm tròn x đến hàng phần trăm
b, hãy làm tròn số y = 1435642,9 đến hàng chục
a) Cho biết a = \(\sqrt 5 \) = 2, 23606... Hãy làm tròn a đến hàng phần nghìn.
b) Hãy làm tròn số b=6547,12 đến hàng trăm.
a) \(a = \;\sqrt 5 = 2,23606... \approx 2,236\)
b) \(b = 6547,12 \approx 6500\)
a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a=3128. Hãy chứng tỏ:
\(\left| {a - x} \right| \le 5\) và \(x - 5 \le a \le x + 5\)
b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của \(\frac{1}{3}\). Hãy chứng tỏ \(\left| {\frac{1}{3} - y} \right| \le 0,005\).
a)
+) Ta có: a=3128 suy ra \(x = 3130\).
\(\left| {a - x} \right| = \left| {3128 - 3130} \right| = \left| { - 2} \right| = 2 \le 5\)
Vậy \(\left| {a - x} \right| \le 5\).
+) Ta có:
\(\begin{array}{l}x - 5 = 3128 - 5 = 3123\\x + 5 = 3128 + 5 = 3133\end{array}\)
Nên \(x - 5 \le a \le x + 5\)
b) Do y là số làm tròn đến hàng phần trăm của \(\frac{1}{3}\) nên \(y = 0,33\).
Ta có: \(\left| {\frac{1}{3} - y} \right| = \left| {\frac{1}{3} - 0,33} \right| = \left| {\frac{1}{{300}}} \right| = \frac{1}{{300}} = 0,00\left( 3 \right) \le 0,005\).
Nên \(\left| {\frac{1}{3} - y} \right| \le 0,005\).
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn 3,1415 và số \(\pi \) đến hàng phần mười.
b) Làm tròn số \( - \frac{{10}}{3}\) đến hàng phần trăm.
c) Làm tròn số \(\sqrt 2 \) đến hàng phần nghìn.
a) \(3,1415 \approx 3,1\) và \(\pi \approx 3,1\)
b) \( - \frac{{10}}{3} \approx - 3,33\)
c) \(\sqrt 2 \approx 1,414\)
1. Làm tròn các số sau:
a, 32,496 đến hàng phần trăm
b, 1932,501 đến hàng đơn vị
c, 49,3804 đến hàng phần nghìn
d, 17351 đến hàng phần trăm
e, 598746 đến hàng chục
h, 34159,47 đến hàng nghìn
a: 32,50
b: 1933
c: 49,380
d: 17400
e: 598750
f: 34000
làm tròn các số sau đây
a) làm tròn số 23,45968 đến hàng phần nghìn
b) làm tròn số 45,2568 đế hàng đơn vị
c) làm tròn số 92,21398 đền hàng phần trăm
d) làm tròn số 4510, 23945 đến hàng phần chục
a: 23,460
b: 50
c: 92,21
d: 4510,2
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn đến hàng trăm: \(1000\pi ;\,\,\,\, - 100\sqrt {2.} \)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: \( - \sqrt 5 ;\,\,6,\left( {234} \right)\).
a) Làm tròn đến hàng trăm
\(\begin{array}{l}1000\pi = 3141,5926.... \approx 3100\,\\\, - 100\sqrt 2 = - 141,4213... \approx - 100\end{array}\)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn
\(\begin{array}{l} - \sqrt 5 \approx 2,23606... \approx 2,236;\,\,\\\,6,\left( {234} \right) \approx 6,234\end{array}\)
Số 84526 A làm tròn đến hàng chục nghìn B làm tròn đến hàng nghìn C làm tròn đến hàng trăm D làm tròn đến hàng chục
Số 84526 làm tròn đến hàng chục nghìn, làm tròn đến hàng nghìn, làm tròn đến hàng trăm, làm tròn đến hàng chục
hàng chục nghìn: 84 000
hàng nghìn: 85 000
hàng trăm: 846 000
hàng chục: 84 530
Làm tròn : 123,56
a) Làm tròn hàng phần trăm
b) Làm tròn hàng phần mười
c) Làm tròn hàng đơn vị
d) Làm tròn hàng chục
e) Làm tròn hàng trăm
( ai làm đúng thì mình tặng 5 coin :< )
a) 123,56.
b) 123,60.
c) 124,00.
d) 120,00.
e) 100,00.
a)123,56
b)123,6
c)124 d)120
e)100