Tổng các nghiệm của phương trình(x mũ 2 +4)(x+6)(x mũ 2 -4)=0 là A.16 B.6 C.-10 D.-6
Bài 1 : Viết các tổng sau thành bình phương của 1 số tự nhiên
A. 5 mũ 3 + 6 mũ 2 + 8 mũ 1
B . 2 + 3 mũ 2 + 4 mũ 2 + 13 mũ 2
Bài 2 : So sánh các số sau
A . 3 mũ 20 và 27 mũ 4
B. 5 mũ 34 và 25 x 5 mũ 30
C . 2 mũ 25 và 16 mũ 6
D. 10 mũ 30 và 4 mũ 50
Bài 1 : Viết các tổng sau thành bình phương của 1 số tự nhiên
A. 5 3 + 62 + 8
B . 2 + 32+ 42 + 132
Bài 2 : So sánh các số sau
A . 320 và 274
Ta có : 274 = (32)4 = 38
Vì 20 < 8 => 320 > 274
( Những câu còn lại tương tự ) - Tự làm nhé ! Mình bận ~
# Dương
Bài 1:Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa.
a, 27 mũ 3 : 3 mũ 5
b,7 mũ 2 x 343 x 49 mũ 3
c,625 : 5 mũ 3
d, 1000000 : 10 mũ 3
e, 11 mũ 5 : 121
f, 8 mũ 7 : 64 : 8
i, 1024 x 16 : 2 mũ 6
Bài 2:Trong các số sau,số nào là số chính phương
0 ; 4 ; 8 ; 121 ; 196 ; 202 ; 303 ; 225 ; 407 ; 908
Giúp mình với nhé,mình đang cần !!
a, 273 : 35 = ( 33)3 : 35 = 39 : 35 = 34
b, 72 . 343 . 4930 = 72. 73.(72)3 = 711
c, 625 : 53 = 54 : 53 = 5
d, 1 000 000 : 103 = 106 . 103 = 103
e, 115 : 121= 115 : 112 = 113
f, 87 : 64 :8 = 87 : 82 : 81 = 84
i, 1024 . 16 : 26 = 210 . 23 : 26 = 27
B2:
số chính phương là:
4 ; 121 ; 196 ; 225.
Bài 2 :
Số chính phương là :
\(4=2^2\)
\(121=11^2\)
\(196=14^2\)
\(225=25^2\)
Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( x-2) (4-3x) b) x mũ 2 - 4 c) x mũ 2 + căn 7
d) x mũ 2 + 5x e) x mũ 2 + 5x - 6 f) x mũ 2 +x +1
h) 7x mũ 2 + 11x +4
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
(tham khảo
20:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
tham khảo
20:2220:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
20:22Câu 1: Phương trình (3,5x−7)(2,1x−6,3)=0 có tổng các nghiệm bằng
A:6 B:3 C:5 D:4
Câu 2: Nghiệm của phương trình 4(3x−2)−3(x−4)=7x+20 là x=a.
Chọn khẳng định đúng:
A:6<a<=8 B:5<a<7 C:7<a<8 D:8<a<=10
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x−2)(x+2)=0 là :
A:S={-2;2} B:S={2} C:S={vô nghiệm} D:S={-2}
Câu 4: Tổng giá trị các nghiệm của hai phương trình bên dưới là:
(x^2+x+1)(6−2x)=0 và (8x−4)(x^2+2x+2)=0
A:13/5 B:13/2 C:7/2 D:13/3
Câu 5: Các giá trị k thỏa mãn phương trình (3x+2k−5)(x−3k+1)=0 có nghiệm x=1 là:
A:k=2 và k=1 B:k=3 và k=1/2 C:k=1 và k=2/3 D:k=2 và k=1/3
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x^2+3x−4=0 là
A:S={-4;1} B:S={vô nghiệm} C:S={-1;4} D:S={4;1}
Câu 7: Phương trình (3x−2)(2(x+3)/7−(4x−3)/5)=0 có 2 nghiệm x1,x2 Tích x1.x2 có giá trị bằng
A:x1.x2=17/3 B:x1.x2=5/9 C:x1.x2=17/9 D:x1.x2=17/6
Câu 8: Cho phương trình (x−5)(3−2x)(3x+4)=0 và (2x−1)(3x+2)(5−x)=0 .
Tổng giá trị các nghiệm của 2 phương trình trên là:
A:11 B:9 C:12 D:10
Câu 9: Phương trình (3−2x)(6x+4)(5−8x)=0. Nghiệm lớn nhất của phương trình là:
A:x=2/3 B:x=8/5 C:x=3/2 D:x=5/8
Câu 10: Phương trình (4x−10)(24+5x)=0 có nghiệm là:
A:x=5/2 và x=24/5 B:x=-5/2 và x=-24/5 C:x=5/2 và x=-24/5
D:x=-5/2 và x=24/5
(1) Phương trình nào sau đây là phương trinhc bậc nhất 1 ẩn ?
A. 5y - 1 = 0
B. √2y + 3 = 0
C. .1/x - 1 =3
D.1/2 - 4x = 0
(2) x = 1/2 là nghiệm của phương trình :
A. 2x + 1 = 0
B. 3x - 2 = x - 1
C. 2x - 1 = x
D. x mũ 2 = 1
(3) Điền vào chỗ trống (...) để có mệnh đề đúng:
a) Phương trình -5x - 1 = 0 có tập nghiệm là .....
b) Phương trình 9x mũ 2 + 16 = 0 có tập nghiệm là .....
c) Phương trình 2(x - 1) = 2(x + 1) có tập nghiệm là ...
d) Phương trình (x + 2) mũ 2 = x mũ 2 + 4x + 4 có tập nghiệm là ...
(4) Phương trình x + 9/6 - 2(x + 9)/3 = x + 9/7 có tập nghiệm là :
A. S={6} B.S={3}
C. S={-7} D.S={-9}
(2): B
(3):
a) Phương trình -5x-1=0 có tập nghiệm là \(S=\left\{\frac{-1}{5}\right\}\)
b) Phương trình \(9x^2+16=0\) có tập nghiệm là \(\varnothing\)
c) Phương trình 2(x-1)=2(x+1) có tập nghiệm là: \(x\in\varnothing\)
d) Phương trình \(\left(x+2\right)^2=x^2+4x+4\) có tập nghiệm là \(x\in R\)
(4): Không có câu nào đúng
a, ( x mũ 2 - 2x + 1 ) - 4 = 0
Đề bài : Giải phương trình
b, x mũ 2 - x = - 2x + 2
c, 4x mũ 2 + 4x + 1 = x mũ 2
d, x mũ 2 - 5x + 6 = 0
Giải giùm mình nhé các bạn , chúc các bạn học tốt 🙆💅
Trạch Thần_aka_Walter
(x2 -2x+1)-4=0
= (x-1)2-4=0
=> (x-1)2=4
=> x=3
bài 1:
a) x mũ 3 = 4 mũ 3
b) x mũ 2 =49
c) x mũ 3 +1=28
d) 2 mũ x =16
e) 2 mũ 4 . 2 mũ x =2 mũ 6
g) 5 mũ x = 25.5 mũ 3
Lời giải:
a. $x^3=4^3\Rightarrow x=4$
b. $x^2=49=7^2=(-7)^2$
$\Rightarrow x=7$ hoặc $x=-7$
c. $x^3+1=28$
$x^3=28-1=27=3^3$
$\Rightarrow x=3$
d. $2^x=16=2^4$
$\Rightarrow x=4$
e. $2^4.2^x=2^6$
$\Rightarrow 2^{4+x}=2^6$
$\Rightarrow 4+x=6$
$\Rightarrow x=2$
g.
$5^x=25.5^3=5^2.5^3=5^5$
$\Rightarrow x=5$
Lần sau bạn lưu ý viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để đề được rõ ràng hơn nhé.
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = -1
|
B. x = 0
|
C. x = 1
|
D. x = 2
|
Câu 41
Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là
A. 4
|
B. 4 ; - 6.
|
C. -4 ; 6.
|
D. -6
|
Câu 42
Số đo mỗi góc của lục giác đều là :
A. 1500.
|
B. 1080.
|
C. 1000.
|
D. 1200.
|
Câu 43
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 25 = 0.
|
B. x + y = 0.
|
C.
|
D. 5x +
|
Câu 44
Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC = 8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :
A. 3 ; 7.
|
B. 4 ; 6.
|
C.
|
D.
|
Câu 45
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
|
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.
|
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.
|
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.
|
Câu 46
Hãy chọn câu đúng.
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
|
B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
|
C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
|
D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
|
Câu 47
Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC = 4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :
A. 6.
|
B. 12.
|
C.
|
D.
|
Câu 48
Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 8 m.
|
B. 12 m
|
C. 6 m
|
D. 4 m
|
Câu 49
Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là
A. 3
|
B. 2
|
C. 0
|
D. 1
|
Câu 50
Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?
A. 9 cm3.
|
B. 25 cm3.
|
C. 27 cm3.
|
D. 54 cm3. |
(x-2)^2 - x^2 - 8x+3 >= 0
x^2-4x+4 - x^2-8x +3 >=0
7>=12x
x<=12/7
x nguyên lớn nhất là 1
giúp với sos
Bài 2 viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
a , 25 x mũ 2 - 10xy + y mũ 2
b , 4/9 x mũ 2 + 20/3xy + 25 y mũ 2
c , 9 x mũ 2 - 12x + 4
d , 16 u mũ 2 v mũ 4 - 8 uv mũ 2 - 1
a) 25x² - 10xy + y²
= (5x)² - 2.5x.y + y²
= (5x - y)²
b) 4/9 x² + 20/3 xy + + 25y²
= (2/3 x)² + 2.2/3 x.5y + (5y)²
= (2/3 x + 5y)²
c) 9x² - 12x + 4
= (3x)² - 2.3x.2 + 2²
= (3x - 2)²
d) Sửa đề: 16u²v⁴ - 8uv² + 1
= (4uv²)² - 2.4uv².1 + 1²
= (4uv² - 1)²
chỉ cần giải mỗi c và d thui