Số?
a) 1 dm = ?. cm
2 dm = .?. cm
7 dm = .?. cm
b) 10 cm = ?. dm
20 cm = ?. dm
50 cm = .?. dm
Số?
a) 3 dm = ? cm 6 dm = ? cm 3 m = ? dm
6 m = ? dm 3 m = ? cm 6 m = ? cm
b) 100 cm = 1 m 200 cm = ? m 500 cm = ? m
10 dm = 1 m 20 dm = ? m 50 dm = ? m
a) 3 dm = 30 cm 6 dm = 60 cm 3 m = 30 dm
6 m = 60 dm 3 m = 300 cm 6 m = 600 cm
b) 100 cm = 1 m 200 cm = 2 m 500 cm = 5 m
10 dm = 1 m 20 dm = 2 m 50 dm = 5 m
Số?
a) 7 dm = ? cm 8 m = ? dm 9 m = ? cm
60 cm = ? dm 600 cm = ? m 50 dm = ? m
b) 1 km = ? m 1 000 m = ? km
a) 7 dm = 7 x 10 = 70(cm)
8 m = 8 x 10 = 80(cm)
9 m = 9 x 100 = 900(cm)
60 cm = 60 : 10 = 6(dm)
600 cm = 600 : 100 = 6(m)
50 dm = 50 : 10 = 5(m)
b) 1 km = 1 x 1000 = 1000(m)
1000 m = 1000 : 1000 = 1(km)
Điền số thích hợp vào ô trống
10 cm =……….. dm
9 dm = …….... cm
1 dm = ………... cm
20 cm = ………..dm
10 cm = 1 dm
9 dm = 90 cm
1 dm = 10 cm
20 cm = 2 dm
a) Mẫu: 2 dm = 20 cm; 3 m = 30 dm; 2 m = 200 cm
1 dm = ? cm; 1 m = ? dm; 1 m = ? cm
4dm = ? cm 5 m = ? dm; 3 m = ? cm
b) Mẫu: 20 cm = 2 dm; 30 dm = 3 m
30 cm = ? dm 50 cm = ? dm
40 dm = ? m 20 dm = ? m
a) Mẫu: 2 dm = 20 cm; 3 m = 30 dm; 2 m = 200 cm
1 dm = 10 cm; 1 m = 10 dm; 1 m = 100 cm
4dm = 40 cm 5 m = 50 dm; 3 m = 300 cm
b) Mẫu: 20 cm = 2 dm; 30 dm = 3 m
30 cm = 3 dm 50 cm = 5 dm
40 dm = 4 m 20 dm = 2 m
a) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 2 dm và chiều rộng 5 cm.
Mẫu: Bài giải Đổi 2 dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 5) × 2 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm |
b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 1m và chiều rộng 2dm.
Đổi 1 m = 10 dm
Chu vi hình chữ nhật là
(10 + 2) x 2 = 24 (dm)
Đáp số: 24 dm.
Điền dấu>,<,=
10 cm ... 1 dm 7 dm ... 60 cm
20 cm ... 8 dm 9 dm ... 90 cm
10 cm = 1 dm 7 dm > 6 cm
20 cm < 8 dm 9 dm = 90 cm
10 cm = 1 dm 7 dm > 60 cm
20 cm < 8 dm 9 dm = 90 cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
2dm = 20cm
40cm = 4
1 dm 1 cm = 11 cm
23 cm = 2 dm 3 cm
2dm=20cm
40cm=4dm
1dm1cm=11cm
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
a) 7cm, 10 cm, 14 cm
Mẫu: Bài giải Chu vi hình tam giác là: 7 + 10 + 14 = 31 (cm) Đáp số: 31 cm. |
b) 20 dm, 30 dm và 40 dm
c) 15 dm, 20 dm và 15 dm
b) Chu vi hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90 (dm)
Đáp số: 90 dm
c) Chu vi hình tam giác là:
15 + 20 + 15 = 50 (dm)
Đáp số: 50 dm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = ...............m = ....................cm
b) 6,5 km = ...................m = ........................dm
c) 20 m = ................dm = .....................cm
d) 2,5 dm = .............cm = ...........................mm
e) 50 cm = ..................dm = .......................m
f) 3 dm = ..............m = ..................mm
MÌNH SẼ TIK CHO BẠN NÀO LÀM NHANH NHẤT
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54000 m = 5400000 cm
b) 6,5 km = 6500 m = 65000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54 000 m = 5 400 000 cm
b) 6,5 km = 6 500 m = 65 000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2 000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = ......54000.........m = ......54000000..............cm
b) 6,5 km = ...........6500........m = ..................65000......dm
c) 20 m = ..........200......dm = ........2000.............cm
d) 2,5 dm = .....25........cm = ...........250................mm
e) 50 cm = .........5.........dm = ...............0,5........m
f) 3 dm = ....0,3..........m = ........300..........mm