Số?
a) Số liền sau của 9 là .?.
Số liền trước của 25 là .?.
Số liền sau của 81 là .?.
b) Số liền trước của 10 là .?.
Số liền trước của 69 là .?.
Số liền sau của 47 là .?.
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền trước của 11 là 10.
Số liền sau của 12 là …..
Số liền trước của 13 là …..
Số liền sau của 15 là …..
Số liền trước của 16 là …..
Số liền sau của 19 là …..
Số liền trước của 20 là …..
Lời giải chi tiết:
Số liền sau của 12 là 13
Số liền trước của 13 là 12
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của 16 là 15
Số liền sau của 19 là 20
Số liền trước của 20 là 19
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền trước của 11 là 10.
Số liền sau của 12 là 13
Số liền trước của 13 là 12
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của 16 là 15
Số liền sau của 19 là 20
Số liền trước của 20 là 19
Số?
a) Số liền sau của 54 là …….
b) Số liền trước của 90 là …....
c) Số liền trước của 10 là …….
d) Số liền sau của 99 là ……..
Phương pháp giải:
- Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a thì bé hơn a một đơn vị.
a) Số liền sau của 54 là 55.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền trước của 10 là 9.
d) Số liền sau của 99 là 100.
Đ, S ?
a) Số liền trước của 16 là 15.
b) Số liền trước của 16 là 17.
c) Số liền sau của 18 là 17.
d) Số liền sau của 18 là 19.
e) Số liền trước của 1 là 0.
g) Số liền sau của 1 là 2.
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
Phương pháp giải:Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị. Lời giải chi tiết:a) Số liền trước của 16 là 15. (Đ)b) Số liền trước của 16 là 17. (S)(Vì số liền trước của 16 là 15).c) Số liền sau của 18 là 17. (S)(Vì số liền sau của 18 là 19).d) Số liền sau của 18 là 19. (Đ)e) Số liền trước của 1 là 0. (Đ)g) Số liền sau của 1 là 2. (Đ)
Điền số vào chỗ chấm:
Số liền trước của số -2 là
Số liền sau của số -10 là
Số liền sau của số -1 là
Số liền trước của số 9 là
số liền trước của số-2 là -3
số liền sau của số -10 là -9
số liền sau của số -1 là 0
số liền trước của số 9 là 8
a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
=> Số liền trước của số 13 450 là số `13449`
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
=> Số liền sau của số 90 000 là số `90 001`
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
=> Số liền trước của số 10 001 là số `10 002`
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
=> Số liền sau của số 99 999 là số `100000`
Số ?
a) Số liền sau của 79 là ….
b) Số liền trước của 90 là ….
c) Số liền sau của 99 là …
d) Số liền trước của 11 là ….
e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là ….
f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là …
Phương pháp giải:
- Số liền trước của số a là số bé hơn a một đơn vị.
- Số liền sau của số a là số lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 79 là 80.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền sau của 99 là 100.
d) Số liền trước của 11 là 10.
e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là 26.
f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là 43, 44.
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
a) Số 2 020 là số liền sau của số 2 019
Số 2 020 là số liền trước của số 2 021.
b) Số liền trước của số tự nhiên a là số a - 1. Số liền sau của số tự nhiên a là a + 1.
c) Trong các số tự nhiên, không có số nào không có số liền sau. Số 0 không có số liền trước vì số 0 là số nhỏ nhất trong tập hợp số tự nhiên.
Lời giải: a) Số 2 020 là số liền sau của số 2 019. Số 2 020 là số liền trước của số 2 021.
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liến sau của 80 là 81.
a) Số liền sau của 32 là … ;
Số liền sau của 86 là …
b) Số liền sau của 48 là … ;
Số liền sau của 69 là …
c) Số liền sau của 59 là … ;
Số liền sau của 65 là …
d) Số liền sau của 40 là … ;
Số liền sau của 98 là …
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 32 là 33 ;
Số liền sau của 86 là 87
b) Số liền sau của 48 là 49 ;
Số liền sau của 69 là 70
c) Số liền sau của 59 là 60 ;
Số liền sau của 65 là 66
d) Số liền sau của 40 là 41 ;
Số liền sau của 98 là 99
a) Số liền trước của số 680 là số nào?
b) Số liền sau của số 999 là số nào?
c) Số 599 là số liền trước của số nào?
d) Số 800 là số liền sau của số nào?
a) Số liền trước của số 680 là số 679.
b) Số liền sau của số 999 là số 1 000.
c) Số 599 là số liền trước của số 600.
d) Số 800 là số liền sau của số 799.