cho đa thức Q(x)=-3x4+4x3+2x2+2/3-3x-2x4-4x3+8x4+1+3x
Cho 2 đa thức : P(x)=3x3−x2−2x4+3+2x3+x+3x4−x2−2x4+3+2x3+x+3x4 và Q(x)=−x4+x2=4x3−2+2x2−x−x3−x4+x2=4x3−2+2x2−x−x3
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Chứng tỏ rằng đa thức H(x)=P(x)+Q(x) không có nghiệm
Giúp mik nha
a) \(P\left(x\right)=3x^3-x^2-2x^4+3+2x^3+x+3x^4-x^2-2x^4+3+2x^3+x+3x^4\)
\(=2x^4+7x^3-2x^2+2x+6\)
\(Q\left(x\right)=-x^4+x^2-4x^3-2+2x^2-x-x^3-x^4+x^2-4x^3-2+2x^2-x-x^3\)
\(=-2x^4-10x^3+6x^2-2x-4\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^4+7x^3-2x^2+2x+6-2x^4-10x^3+6x^2-2x-4\)
\(=-3x^3+4x^2+2\)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Cho hai đa thức
P ( x ) = 2 x 3 − 3 x + x 5 − 4 x 3 + 4 x − x 5 + x 2 − 2 ; Q ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2
Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Ta có
P ( x ) = 2 x 3 − 3 x + x 5 − 4 x 3 + 4 x − x 5 + x 2 − 2 = x 5 − x 5 + 2 x 3 − 4 x 3 + x 2 + ( 4 x − 3 x ) − 2 = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 Và Q ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2 = x 3 + − 2 x 2 + 2 x 2 + 3 x + 1 = x 3 + 3 x + 1
Khi đó
M ( x ) = P ( x ) + Q ( x ) = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 + x 3 + 3 x + 1 = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 + x 3 + 3 x + 1 = − 2 x 3 + x 3 + x 2 + ( x + 3 x ) − 2 + 1 = − x 3 + x 2 + 4 x − 1
Bậc của M ( x ) = - x 3 + x 2 + 4 x - 1 l à 3
Chọn đáp án C
Cho hai đa thức
P ( x ) = 2 x 3 - 3 x + x 5 - 4 x 3 + 4 x - x 5 + x 2 - 2 ; Q ( x ) = x 3 - 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2
Tính P(x) - Q(x)
A. - 3 x 3 + x 2 - 2 x + 1
B. - 3 x 3 + x 2 - 2 x - 3
C. 3 x 3 + x 2 - 2 x - 3
D. - x 3 + x 2 - 2 x - 3
Ta có
P ( x ) = 2 x 3 − 3 x + x 5 − 4 x 3 + 4 x − x 5 + x 2 − 2 = x 5 − x 5 + 2 x 3 − 4 x 3 + x 2 + ( 4 x − 3 x ) − 2 = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 Và Q ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2
= x 3 + - 2 x 2 + 2 x 2 + 3 x + 1 = x 3 + 3 x + 1
Khi đó
P ( x ) − Q ( x ) = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 − x 3 + 3 x + 1 = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 − x 3 − 3 x − 1 = − 2 x 3 − x 3 + x 2 + ( x − 3 x ) − 2 − 1 = − 3 x 3 + x 2 − 2 x − 3
Chọn đáp án B
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x4-4x3+2x2
b) 2x2-2xy+5x-5y
2) Tìm x, biết:
a) 4x(x-3)-x+3=0
b)(2x-3)2-(x+1)2=0
1.
a) \(2x^4-4x^3+2x^2\)
\(=2x^2\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=2x^2\left(x-1\right)^2\)
b) \(2x^2-2xy+5x-5y\)
\(=\left(2x^2-2xy\right)+\left(5x-5y\right)\)
\(=2x\left(x-y\right)+5\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\cdot\left(2x+5\right)\)
2 .
a,
\(4x\left(x-3\right)-x+3=0\)
⇒\(4x\left(x-3\right)-\left(x-3\right)=0\)
⇒\(\left(x-3\right)\left(4x-1\right)=0\)
⇒\(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\4x-1=0\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x=3\\4x=1\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
vậy \(x\in\left\{3;\dfrac{1}{4}\right\}\)
b,
\(\)\(\left(2x-3\right)^2-\left(x+1\right)^2=0\)
⇒\(\left(2x-3-x-1\right)\left(2x-3+x+1\right)\) = 0
⇒\(\left(x-4\right)\left(3x-2\right)=0\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\3x-2=0\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x=4\\3x=2\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
vậy \(x\in\left\{4;\dfrac{2}{3}\right\}\)
Cho 2 đa thức : P(x)=3x3−x2−2x4+3+2x3+x+3x4 và Q(x)=−x4+x2=4x3−2+2x2−x−x3
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Chứng tỏ rằng đa thức H(x)=P(x)+Q(x) không có nghiệm
Giúp mik nha
a.
\(P(x)=3x^3-x^2-2x^4+3+2x^3+x+3x^4\)
\(=(-2x^4+3x^4)+(3x^3+2x^3)-x^2+x+3\)
\(=x^4+5x^3-x^2+x+3\)
\(Q(x)=-x^4+x^2-4x^3-2+2x^2-x-x^3\)
\(=-x^4+(-4x^3-x^3)+(x^2+2x^2)-x-2\)
\(=-x^4-5x^3+3x^2-x-2\)
b.
\(P(x)+Q(x)=(x^4+5x^3-x^2+x+3)+(-x^4-5x^3+3x^2-x-2)\)
\(=(x^4-x^4)+(5x^3-5x^3)+(-x^2+3x^2)+(x-x)+(3-2)\)
\(=2x^2+1\)
c.\(H(x)=Q(x)+P(x)\)
\(\Rightarrow H(x)=2x^2+1=0\)
\(\Rightarrow2x^2+1=0\)
\(2x^2\) \(=-1\)
\(x^2\) \(=\frac{-1}{2}\)
mà \(x^2\ge0\)
\(\Rightarrow\)Đa thức \(H(x)=P(x)+Q(x)\)ko có nghiệm
học tốt
Nhớ kết bạn với mình đó
Cho hai đa thức A ( x ) = 3 x 4 - 4 x 3 + 5 x 2 - 3 - 4 x , B ( x ) = - 3 x 4 + 4 x 3 - 5 x 2 + 6 + 2 x . Tổng của đa thức A ( x ) + B ( x ) là:
A. - 10 x 2 - 2 x - 3
B. -2x + 3
C. 8 x 3 - 4 x + 3
D. -6x - 9
Chọn B
Ta có A(x) + B(x) = (3x4 - 4x3+ 5x2 - 3-4x) + (-3x4+ 4x3 - 5x2+ 6 + 2x) = -2x + 3.
Ta có :
\(3x^4-4x^3+5x^2-3-4x-3x^4+4x^3-5x^2+6+2x\)
\(=3-2x\)hay \(-2x+3\)
Suy ra : Ta chọn B
3x4 - 4x3 + 5x2 - 3 - 4x - 3x4 + 4x3 - 5x2 + 6 + 2x
= 3 - 2x
CHON B
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến:
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
R(x) = -x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
Trước hết, ta rút gọn các đa thức:
- Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
Q(x) = (4x3- 2x3- 2x3) – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = 0 – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = – 2x + 5x2 + 1
- R(x) = - x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
R(x) = - x2 + (2x4- 3x4+ x4) + 2x – 10
R(x) = - x2 + 0 + 2x – 10
R(x) = - x2 + 2x – 10
Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến ta có:
Q(x) = 5x2 – 2x + 1
R(x) = - x2 + 2x – 10
1/ Cho 2 đa thức:
A (x) = 3x4 - 4x3 + 5x2 - 4x - 3
B (x) = - 3x4 + 4x3 - 5x2 + 2x + 6
a) Tính C (x) = A (x) + B (x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C (x)
a: \(C\left(x\right)=A\left(x\right)+B\left(x\right)\)
\(=3x^4-4x^3+5x^2-4x-3-3x^4+4x^3-5x^2+2x+6\)
=-2x+3
b: Đặt C(x)=0
=>-2x+3=0
hay x=3/2