nhập vào dãy số a in ra các phần tử là số nguyên tố (dùng các lệnh ở tin học lớp 8)
Hãy viết chương trình pascal nhập tên và lớp của học sinh, nhập từ bàn phím dãy số nguyên gồm n phần tử(n nhập từ bàn phím) n<12, tính trung bình cộng của dãy số trên và in ra màn hình, in ra màn hình các số nguyên tố của dãy số trên.
program TinhTBCTimSoNT;
var
ten, lop: string;
n, i, tong, dem: integer;
A: array [1..11] of integer;
trung_binh: real;
function LaSoNguyenTo(x: integer): boolean;
var
i: integer;
begin
if x < 2 then
LaSoNguyenTo := false
else if x = 2 then
LaSoNguyenTo := true
else if x mod 2 = 0 then
LaSoNguyenTo := false
else
begin
i := 3;
while (i <= trunc(sqrt(x))) and (x mod i <> 0) do
i := i + 2;
LaSoNguyenTo := x mod i <> 0;
end;
end;
begin
// Nhập tên và lớp của học sinh
write('Nhập tên của học sinh: ');
readln(ten);
write('Nhập lớp: ');
readln(lop);
// Nhập dãy số nguyên và tính trung bình cộng
repeat
write('Nhập số phần tử của dãy số (n<12): ');
readln(n);
until n < 12;
tong := 0;
for i := 1 to n do
begin
write('Nhập phần tử thứ ', i, ': ');
readln(A[i]);
tong := tong + A[i];
end;
trung_binh := tong / n;
// In tên, lớp, dãy số và trung bình cộng ra màn hình
writeln('Học sinh: ', ten);
writeln('Lớp: ', lop);
write('Dãy số: ');
for i := 1 to n do
write(A[i], ' ');
writeln;
// In các số nguyên tố của dãy số ra màn hình
writeln('Các số nguyên tố của dãy số:');
for i := 1 to n do
if LaSoNguyenTo(A[i]) then
writeln(A[i]);
end.
Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm n phần tử (với n được nhập từ bàn phím, n<=15) Tính tổng các số của dãy và in kết quả tổng tính đc ra màn hình(dùng câu lệnh lặp while..do)
Var a:array[1..15] of integer;
i,s:integer;
Begin
I:=1;
While i<=15 do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
s:=s+a[i];
i:=i+1;
End;
Write('Tong la ',s);
Readln;
End.
Bài tập 3. Nhập vào một mảng số nguyên và in ra các phần tử là số nguyên tố có trong mảng.
- Viết các lệnh:
+ Nhập, Xuất dữ liệu
+ Khai báo biến
+ Câu lệnh điều kiện
+ Vòng lặp For.. do, While.. do
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(long long x)
{
if (x<=1) return(false);
for (int i=2; i*i<=x; i++)
if (x%i==0) return(false);
return(true);
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) if (ktnt(a[i])==true) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên n phần tử, n nhập từ bàn phím.
a) In ra màn hình dãy số vừa nhập xếp theo thứ tự tăng dần.
b) In ra màn hình các số nguyên tố trong dãy số vừa nhập và đếm xem đã nhập vào bao nhiêu số nguyên tố.
Viết chương trình nhập vào dãy gồm n phần tử (n<15). Sau đó in ra màn hình giá trị các phần tử đó và cho biết có bao nhiêu phần tử có giá trị là số nguyên tố , in ra màn hình các số nguyên tố đó.
a.Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n in ra màn hình các số chẵn in ra từ 1 đến n b.Viết chương trình nhập 1 dãy số nguyên n phần tử kiểm tra xem n có phải số nguyên tố hay không
c.Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm n phần tử in ra màn hình các số chia hết cho 2
d. Viết chương trình 1 dãy số nguyên gồm n phần tử in ra màn hình số nhỏ nhất có trong dãy.
c:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
d:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,nn;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
nn=a[1];
for (i=1; i<=n; i++) nn=min(nn,a[i]);
cout<<nn;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào dãy số gồm có N phần tử a1, a2, a3,…,an (N<=100). Các phần tử của dãy số là các số nguyên (với n là số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím). Thực hiện các yêu cầu sau:.
a. In ra màn hình giá trị của các phần tử vừa nhập
Tính tổng các số vừa nhập và in kết quả ra màn hình
Var a:array[1..100] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
s:=s+a[i];
End;
Write('Cac phan tu vua nhap la ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:8);
Writeln;
Write('Tong cua chung la ',s);
Readln
End.
2. Viết CT nhập vào dãy số nguyên có n phần tử. In ra vị trí các phần tử âm.
3. Viết CT nhập vào dãy số tự nhiên có n phần tử. In ra giá trị các phần tử ở vị trí lẻ.
4. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong 1 dãy phần tử.
2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i]<0 then write(i:4);
readln;
end.
sao bài này giống bài tập cô mình giao thế nhỉ:>
4
var max,min,n,i: integer;
a:array [1..100] of integer;
begin
write('nhap so phan tu: ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']=');readln(a[i]);
end;
max:=a[1];min:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
if min>a[i] then min:=a[i];
write('so lon nhat trong day la: ',max);writeln;
write('so nho nhat trong day la: ',min);writeln;
readln;
end.
viết chương trình nhặp vào mảng B gồm N số nguyên hãy thực hiện lệnh in ra màn hình : a) các phần tử trông mảng B vừa nhập b) tổng các số chẵn không âm trông dãy c) in ra các số âm nếu có d) in ra tích các số dương