Cho các chất: Muối ăn, đá vôi, nước, FeS2 cùng các điều kiện thích hợp có đủ, hãy viết các PTHH điều chế: Cl2, HCl, FeCl2, FeCl3, nước Javel, potassium chlorate
a. Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
b. Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .
MnO2+4HCl->MnCl2+Cl2+H2O
Fe+2HCl->FeCl2+H2
2Fe+3CL2-to>2Fecl3
b)
2NaCl+2H2O-đp\comn>2NaOH+cl2+H2
H2+Cl2-as->2HCl
Cl2+2NaOH->NaCl+NaClO+H2O
a, Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
MnO2 + 4HCl ---> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2Fe + 3Cl2 ---to---> 2FeCl3
b, 2NaCl ---đpnc---> 2Na + Cl2
2H2O ---đp---> 2H2 + O2
H2 + Cl2 ---as---> 2HCl
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
2NaOH + Cl2 ---đpkcmn---> NaCl + NaClO + H2O
Những chất mình in đậm là nữngc chất cần điều chế nha
Bài 1: a) Đi từ muối ăn, nước, sắt. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na, FeCl2, Fe(OH)3
b) Từ FeS2, O2, H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxit, 3 axit, 3 muốic) Từ các dd: CuSO4, NaOH, HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào? những oxit bazo nào? Viết các PTHH để minh họaTừ dung dịch NaCl; FeS2; Al và C; các thiết bị, điều kiện thí nghiệm có đủ. Viết PTHH điều chế các chất: FeCl3; Fe2(SO4)3; Al(OH)3 ?
\(NaCl+H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}NaOH+\dfrac{1}{2}H_2+\dfrac{1}{2}Cl_2\) (1)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{450^oC}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(4Al+3C\underrightarrow{1500-1700^oC}Al_4C_3\)
Điều chế \(FeCl_3\):
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
Điều chế \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\):
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Điều chế \(Al\left(OH\right)_3\):
\(Al_4C_3+12H_2O\rightarrow4Al\left(OH\right)_3+3CH_4\)
bài 2
a. Từ MnO 2 , HCl đặc. Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl 2 , FeCl 2 và FeCl 3 .
b. Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl 2 , HCl và
nước Javel
a)
\(MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 +C l_2 + 2H_2O\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\)
b)
\(2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{đpdd,cmn} 2NaOH + H_2 + Cl_2\\ 2NaOH + Cl_2 \to NaCl + NaClO + H_2O\\ H_2 + Cl_2 \xrightarrow{as} 2HCl\)
Từ photpho, muối ăn, quặng pirit sắt (có thành phần chính là FeS2), nước, không khí, hãy viết PTHH điều chế:
a/ H3PO4 b/ Fe c/ HCl d/ FeCl2 e/ Na3PO4
a, 2H2O ---đp---> 2H2 + O2
4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
b, 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2 ---to---> 2Fe + 3H2O
c, 2NaCl ---đpnc---> 2Na + Cl2
H2 + Cl2 ---as---> 2HCl
d, 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
e, 6Na + 2H3PO4 ---> 2Na3PO4 + 3H2
/ A/ Từ quặng pyrit sắt, nước biển , không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.
B/ Một hỗn hợp CuO và Fe2O3 . Chỉ được dùng Al và dung dịch HCl để điều chế Cu nguyên chất.
a)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2H_2O\underrightarrow{^{^{dp}}}2H_2+O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0,V_2O_5}}}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{^{dpcmn}}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{^{^{^{as}}}}2HCl\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(NaCl+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{^{t^0}}}NaHSO_4+HCl\)
b)
Nung nóng hỗn hợp CuO và Fe2O3 với Al thu được hỗn hợp rắn.
\(3CuO+Al\underrightarrow{^{^{t^0}}}3Cu+Al_2O_3\)
\(Fe_2O_3+2Al\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+Al_2O_3\)
Cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đến dư :
- Cu không tan , lọc lấy.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Từ muối ăn, lưu huỳnh, nước, cùng các điều kiện cần thiết , có thể điều chế được những khí nào?Viết pthh
Có thể điều chế được các khí sau:
- Khí H2 , Cl2 : 2H2O + 2NaCl → 2NaOH + H2 + Cl2
- Khí O2 : 2H2O → 2H2 ↑ + O2 ↑
- Khí HCl: H2 + Cl2 → 2HCl
- Khí SO2 : S + O2 → SO2
- Khí O3 : 3O2 → 2O3
- Khí H2S : H2 + S \(\leftrightarrow\) H2S
a. Từ MnO2,HCl đặc,Fe . Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2,FeCl2 và FeCl3
b. từ muối ăn ,nước và các thiết bị cần thiết , hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2,HCl và nước javen
a/*Điều chế Cl2: MnO2 + 4HCl➞ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
*Điều chế FeCl2: Fe + 2HCl➞ FeCl2 + H2
*Điều chế FeCl3: 2Fe + 3Cl2➝ 2FeCl3
PƯ cuối cần nhiệt độ
b/*Điều chế Cl2: 2NaCl + H2O -> 2NaOH + H2+ Cl2
(đkpư: điện phân dung dịch có màng ngăn)
*Điều chế HCl: Thu lấy khí H2 và Cl2 thoát ra ở trên
H2 + Cl2➝2HCl
đkpư: askt
*Điều chế nước javen
2NaOH + Cl2➝ NaCl + NaClO + H2O
Mấy cái đk ko pk ghi thông cảm!!!
a, \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
b, \(NaCl+H_2O\underrightarrow{^{đpmn}}NaOH+\frac{1}{2}H_2+\frac{1}{2}Cl_2\)
\(Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaCl_2+H_2O\)
MnO2 + 4HClđ -to-> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
FeCl2 + 3/2Cl2 => FeCl3
NaCl + H2O -dpddcmn-> NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 -to-> 2HCl
2NaOH + Cl2 => NaCl + NaClO + H2O
Mn giúp e 2 bài này vs e cảm ơn
1. Từ pirit sắt, muối ăn, nước hãy viết PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau: NaOH, FeCl3, FeCl2
2. Từ quặng pirit sắt, nước, đồng, muối ăn và xúc tác có đủ hãy viết PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau: NaSO4, CuSO4