Cho các đa thức:
F(x)=4x4-2+2x3+2x4-5x+4x3-9
G(x)=6x4+6x3-x2-5x-27
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử F(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính K(x)=F(x) + G(x)
c) Gọi H(x)=F(x) - G(x). Chứng minh đa thức H(x) vô nghiệm
Bài 1:
f(x)=2x4+3x2-x+1-x2-x4-6x3
g(x)=10x2+3-x4-4x2+4x-2x2
a,Thu gọn đa thức f(x).g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức lũy thừa giảm dần của biến
b,Tính f(x)+g(x)
c,Gọi h(x)=f(x)+g(x),tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 2:
P(x)=x99-100x98+100x97-100x96+...+100x-1
Tính P(99)
\(a) f ( x ) = 2 x ^4 + 3 x ^2 − x + 1 − x ^2 − x ^4 − 6 x ^3\)
\(= ( 2 x ^4 − x ^4 ) − 6 x ^3 + ( 3 x ^2 − x ^2 ) − x + 1\)
\(= x ^4 − 6 x ^3 + 2 x ^2 − x + 1\)
\(g ( x ) = 10 x ^3 + 3 − x ^4 − 4 x ^3 + 4 x − 2 x ^2\)
\(= − x ^4 + ( 10 x ^3 − 4 x ^3 ) − 2 x ^2 + 4 x + 3\)
\(= − x ^4 + 6 x ^3 − 2 x ^2 + 4 x + 3\)
\(b) f ( x ) + g ( x ) = x ^4 − 6 x ^3 + 2 x ^2 − x + 1 − x ^4 + 6 x ^3 − 2 x ^2 + 4 x + 3\)
\(= ( x ^4 − x ^4 ) + ( − 6 x ^3 + 6 x ^3 ) + ( 2 x ^2 − 2 x ^2 ) + ( − x + 4 x ) + ( 1 + 3 )\)
\(= 3 x + 4\)
c)Có \(h ( x ) = f ( x ) + g ( x ) = 3 x + 4\)
\(Cho h ( x ) = 0 ⇒ 3 x + 4 = 0\)
\(⇒ 3 x = − 4\)
\(⇒ x = − \frac{4 }{3} \)
Vậy \(x=-\frac{4}{3}\) là nghiệm của \(h ( x ) \)
Cho 2 đa thức : f [ x ] = x^3 - 5x^2 + 3x + 2 + 3x^2 . g( x ) = -x^3 - x^2 + 6x - 2x^2 - 6x + 2 . a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức f ( x ) , g ( x ) theo lũy thừa giảm dần của biến . b, tính f ( x ) + g( x ) và f ( x) - g ( x )
\(f\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+2\)
\(g\left(x\right)=-x^3-3x^2+2\)
\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+2+\left(-x^3\right)+3x^2+2\)
\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=x^2+3x+4\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+2+x^3+3x^2-2\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=2x^3+x^2+3x\)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Cho 2 đa thức :
F(x)= 2x5 + 3x3 - 4x4 + 5x - x2 + x3 + x1
G(x)= -x2 - x5 + 2x4 - 3x3 + x4 + 7
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức F(x) và G(x) theo lũy thừa giảm dần của biến (x)
b) Tính F(x)-G(x)
- Giusp mk nha <3
F(x) = 2x5 + 3x3 - 4x4 + 5x - x2 + x3 + x1
F(x) = 2x5 -4x4 + ( 3x3 + x3 ) -x2 + ( 5x+x)
F(x) = 2x5 - 4x4 + 4x3 - x2 + 6x
G(x) = -x2 - x5 + 2x4 - 3x3 + x4 +7
G(x) = -x5 + ( 2x4 + x4) -x2 +7
G ( x) = -x5 + 3x4 -x2 +7
a,F(x)= 2x\(^5\) + 3x\(^3\) - 4x\(^4\) + 5x - x\(^2\) + x\(^3\) + x\(^1\)
=2x\(^5\)- 4x\(^4\) \(+4x^3\)\(-x^2+6x\)
G(x)= -x\(^2\) - x\(^5\) + 2x\(^4\) - 3x\(^3\) + x\(^4\) + 7
=\(-x^5\)\(+3x^4\)\(-3x^3\)\(-x^2\)+7
b,F(x)-G(x)=(2x\(^5\)- 4x\(^4\) \(+4x^3\)\(-x^2+6x\))-\((-x^5+3x^4-3x^3-x^2+7)\)
=\(2x^5-4x^4+4x^3-x^2+6x\) \(+x^5-3x^4\)\(+3x^3\)\(+x^2-7\)
=\(\left(2x^5+x^5\right)\)+\(\left(-4x^4-3x^4\right)\)+\(\left(4x^3+3x^3\right)\)\(\left(-x^2+x^2\right)\)+6x-7
=\(3x^5-7x^4\)\(+7x^3+6x-7\)
Cho hai đa thức: f(x) = -x5 - 7x4 – 2x3 + x2 + 4x + 9 ; g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 + 2x2 – 3x – 9
a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b)Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) c) Tìm nghiệm của h(x)
a: f(x)=-x^5-7x^4-2x^3+x^2+4x+9
g(x)=x^5+7x^4+2x^3+2x^2-3x-9
b: h(x)=3x^2+x
c: h(x)=0
=>x=0; x=-1/3
Cho hai đa thức: f(x) = -x5 - 7x4 – 2x3 + x2 + 4x + 9 ; g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 + 2x2 – 3x – 9
a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b)Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) c) Tìm nghiệm của h(x)
Bài 10: Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 - 1
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x) b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
Cho 2 đa thức
f(x)=-x5+6x3+8x2+12x+x5+\(\dfrac{2}{3}+2x^{4^{ }}+\dfrac{1}{3}\)
g(x)=2x4+6x3+17x2+12x-26
1. Thu gọn và sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm của biến
2. Tính h(x)=f(x)-g(x)
2. Tìm nghiệm h(x)
1.
\(f\left(x\right)=2x^4+6x^3+8x^2+12x+1\)
2.
\(h\left(x\right)=\left(2x^4+6x^3+8x^2+12x+1\right)-\left(2x^4+6x^3+17x^2+12x-26\right)\)
\(=-9x^2+27\)
3.
\(h\left(x\right)=0\Leftrightarrow-9x^2+27=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=3\Rightarrow x=\pm\sqrt{3}\)
cho hai đa thức:f(x)=2x^2+6x^4-3x^3+2011,g(x)=2x^3-5x^2-3x^4-2012 a,sắp xếp các hạng tử của f(x) ,g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b,f(x)+g(x),f(x)-g(x
a, \(f\left(x\right)=2x^2+6x^4-3x^3+2011\)
\(=6x^4-3x^3+2x^2+2011\)
\(g\left(x\right)=2x^3-5x^2-3x^4-2012\)
\(=-3x^4+2x^3-5x^2-2012\)
b, \(f\left(x\right)+g\left(x\right)=6x^4-3x^3+2x^2+2011-3x^4+2x^3-5x^2-2012\)
\(=\left(6x^4-3x^4\right)+\left(2x^3-3x^3\right)+\left(2x^2-5x^2\right)+\left(2011-2012\right)\)
\(=3x^4-x^3-3x^2-1\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=6x^4-3x^3+2x^2+2011-\left(-3x^4+2x^3-5x^2-2012\right)\)
\(=6x^4-3x^3+2x^2+2011+3x^4-2x^3+5x^2+2012\)
\(=\left(6x^4+3x^4\right)-\left(3x^3+2x^3\right)+\left(2x^2+5x^2\right)+\left(2011+2012\right)\)
\(=9x^4-5x^3+7x^2+4023\)
f(x)=x3−3x2+2x−5+x2,g(x)=−x3−5x+3x2+3x+4.a.thu gọn các đa thức ên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.b) tính h(x)+g(x)và q(x)-2.g(x) c) tìm nghiệm của đa thức h(x)
a: f(x)=x^3-2x^2+2x-5
g(x)=-x^3+3x^2-2x+4
b: Sửa đề: h(x)=f(x)+g(x)
h(x)=x^3-2x^2+2x-5-x^3+3x^2-2x+4=x^2-1
c: h(x)=0
=>x^2-1=0
=>x=1 hoặc x=-1