trộn 50ml hh A gồm khí N2 và NO với 25ml ko khí thu được 70ml hh B. Trộn tiếp B với 145ml ko khí thu được 200ml hh khí C. Tính % theo thể tích của NO trong hh A, bt rằng ko khí chứ 80% nitơ và 20% oxi về thể tích
Trộn 50ml hỗn hợp A gồm N\(_{ }\)\(_2\) và NO với 25ml không khí thu được 70ml hỗn hợp B, trộn tiếp B với 145ml không khí thì được 200ml hỗn hợp C. Tính % theo thể tích của NO trong hỗn hợp A.\
Giúp e vs ạ ~~~~
Hỗn hợp khí A gồm a mol SO2 và 5a mol không khí. Nung nóng hh A với O2 xúc tác V2O5 thu được hh khí B. Biết dA/B = 0,93. TÍnh Hiệu suất PỨ giả thiết ko khí có 80%V là N2; 20% là O2.
Hỗn hợp A ban đầu có SO2: a mol, N2: 4a mol và O2: a mol.
Phản ứng:
2SO2 + O2 <=> 2SO3 (XT: V2O5, t\(^o\)) (1)
Gọi số mol SO2 phản ứng là x.
Theo (1): Số mol giảm = số mol O2 phản ứng = 0,5x mol
=> nB = 6a – 0,5x mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mA = mB = m
dA/B = \(\dfrac{m}{6a}:\) \(\dfrac{m}{6a-0,5x}\) \(=\dfrac{6a-0,5x}{6a}\) = 0,93
=> \(\dfrac{x}{a}\) = 0,84
Vậy H% = 84%.
Trộn 6,9gam Na và 3,84 gam lưu huỳnh đun nóng trong điều kiện ko có không khí thu dc hh chất rắn A .cho hh rắn A vào dd HCl dư đc hh khí B (Na=23;S=32) a) chất rắn A gồm những chất nào? Khối lượng mỗi chất bằng bao nhiêu ? b) tính thể tích hh khí B ở đktc. Mn giúp e giải với ạ e cảm ơn
\(n_{Na}=\dfrac{6.9}{23}=0.3\left(mol\right)\)
\(n_S=\dfrac{3.84}{32}=0.12\left(mol\right)\)
\(2Na+S\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2S\)
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0.3}{2}>\dfrac{0.12}{1}\Rightarrow Nadư\)
A gồm : Na2S , Na
\(m_{Na\left(dư\right)}=\left(0.3-0.12\cdot2\right)\cdot23=1.38\left(g\right)\)
\(m_{Na_2S}=0.12\cdot78=9.36\left(g\right)\)
\(b.\)
\(Na+HCl\rightarrow NaCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Na_2S+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2S\)
\(V=0.03\cdot22.4+0.12\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)
a)
$n_{Na} = \dfrac{6,9}{23} = 0,3(mol)$
$n_S = \dfrac{3,84}{32} = 0,12(mol)$
$2Na + S \xrightarrow{t^o} Na_2S$
$n_{Na} : 2 = 0,15 > n_S : 1$ do đó Na dư.
$n_{Na_2S} =n_S = 0,12(mol)$
$n_{Na\ dư} = 0,3 - 0,12.2 = 0,06(mol)$
$m_{Na_2S} = 0,12.78 = 9,36(gam)$
$m_{Na\ dư} = 0,06.23 = 1,38(gam)$
b)
$2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2$
$Na_2S + 2HCl \to 2NaCl + H_2S$
$n_{H_2} = \dfrac{1}{2}n_{Na\ dư} = 0,03(mol)$
$n_{H_2S} = n_{Na_2S} = 0,12(mol)$
$V_{H_2} = (0,03 + 0,12).22,4 = 3,36(lít)$
Một hỗn hợp khí X gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. a, Tính tỉ khối của hh khí so với không khí b, Nếu trộn thêm 0,1 mol N2 vào 0,4 mol hh X được hh Y. Tính % theo khối lượng của mỗi khí trong hh Y là bao nhiêu. c, Muốn cho tỉ khối của hh ( gồm Y và NO2 ) so với He đạt là 10 thì phải thêm vào hh trên bao nhiêu lít NO2 nữa, biết thể tích đo ở đktc.
a) \(M_X=19.2=38\left(g/mol\right)\)
`=>` \(d_{X/kk}=\dfrac{38}{29}=1,310345\)
b) \(m_X=0,4.38=15,2\left(g\right)\)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=x\left(mol\right)\\n_{CO_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
`=>` \(\left\{{}\begin{matrix}32x+44y=15,2\\x+y=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=y=0,2\)
\(m_Y=0,1.28+15,2=18\left(g\right)\)
`=>` \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{N_2}=\dfrac{0,1.28}{18}.100\%=15,56\%\\\%m_{O_2}=\dfrac{0,2.32}{18}.100\%=35,56\%\\\%m_{CO_2}=100\%-15,56\%-35,56\%=48,88\%\end{matrix}\right.\)
b) \(M_{hh}=4.10=40\left(g/mol\right)\)
Gọi \(n_{NO_2}=a\left(mol\right)\)
`=>` \(\left\{{}\begin{matrix}m_{hh}=18+46a\left(g\right)\\n_{hh}=0,5+0,1+a=0,6+a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
`=>` \(M_{hh}=\dfrac{m_{hh}}{n_{hh}}=\dfrac{18+46a}{0,6+a}=40\)
`=> a = 1`
`=> V_{NO_2(đktc)} = 1.22,4 = 22,4 (l)`
Hỗn hợp khí Y gồm CO,CO2. Trộn Y với kk theo tỉ lệ thể tích 1 : 4, sau khi đốt cháy hết khí CO thì %V của khí N2 trong hh mới tăng 3,36% so với trước phản ứng.Tính %V các khí trong hh Y. Biết trong kk thì N2 chiếm 80% thể tích và còn lại là oxi. Các khí đo ở đktc
Hỗn hợp khí A gồm a mol SO2 và 5a mol không khí. Nung nóng hh A với O2 xúc tác V2O5 thu được hh khí B. Biết dA/B = 0,93. TÍnh Hiệu suất PỨ giả thiết ko khí có 80%V là N2; 20% là O2. Giải thích giúp mình tại sao bài này là Số mol.của B = 6a-x/2
Hòa tan hh gồm fe và zn trong 50ml dd hcl 0,4M thu dc dd A và 1,792 lít khí H2(đktc) cô cạn đe A đc 10,52g muối khan a, Tính khối lượng hh ban đầu b, tính nồng độ mol các chất ddA ? Bt rằng thể tích dd thu đc sau phản ứng ko đáng kể
trộn o2 và n2 theo tỉ lệ thể tích 1:3 thu đc hỗn hợp khí y tính tỉ khối của y so với hh z gồm 2 khí co c2h4
Gọi $n_{O_2} = 1(mol) \to n_{N_2} = 3(mol)$
Ta có :
$M_Y = \dfrac{32.1 + 28.3}{1 + 3} = 29(g/mol)$
Vì $M_{CO} = M_{C_2H_4} = 28$ nên $M_Z = 28$
Ta có :
$d_{Y/Z} = \dfrac{29}{28} = 1,036$
đề không có tỉ lệ mol của khí trong hh Z à bạn ;-;
cho hh gồm Cu2S và FeS2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3 thu được dd X (ko chứa NH4+) và hh khí gồm NO và 0,3 mol NO2. để t/d hết với các chất trong X cần dùng 260ml dd NaOH 1M, sau pư lọc kết tủa nung trong ko khí tới KL ko đổi thu đc 6,4g c/r. tổng KL chất tan trong dung dịch X gần nhất với
A. 19 B. 20 C.21 D.18
bảo toàn e :
( Cu2S) 0-----> 2Cu+2 + S+6 + 10e
a...........................................................10a
( FeS2)0 -----> Fe +3 + 2S+6 + 15e
b.....................................................................15b
N+5 + 3e ----> N+2
0.66 0.22
N+5 + 1e ----> N+4
0.3 0.3
Bảo toàn e: 10a+ 15b = 0.96 (1)
Bảo toàn nguyên tố :
Cu2S ---> Cu( NO3)2----> CuO
a.............................................2a
FeS2----> Fe2(SO4)3 ----> Fe2O3
b...........................................b/2
Ta đc pt: 160a+ 80b= 6.4(2)
giải (1) & (2) ----> a=0.012
b= 0.056
mdd X = 20.32 -----> B