Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 8 2023 lúc 0:19

1. decorative items
2. festivals
3. lifestyle
4. habit
5. minority group

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:32

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful decorative items on special occasions.

(Những cô gái dân tộc ít người mặc rất nhiều đồ trang trí trong những dịp đặc biệt.)

2. I love attending local festivals in my area because they are unique.

(Mình yêu thích tham gia các lễ hội địa phương ở nơi mình sống vì chúng độc đáo.)

3. It was a big change in lifestyle when my family moved from the city to the countryside.

(Đó là một thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình mình chuyển từ thành phố về nông thôn.)

4. I'd prefer you not to make a habit of going to bed late.

(Tôi mong là cậu sẽ không có thói quen đi ngủ trễ.)

5. The Bahnar is a large ethnic minority group in the Central Highlands.

(Người Ba-na là một dân tộc ít người lớn ở Tây Nguyên.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 4 2019 lúc 6:57

Đáp án: A

Minh Thư Trần
Xem chi tiết
sdveb slexxs acc 2 acc c...
17 tháng 4 2022 lúc 10:43

 the

a

 an

the

the

 a

 an

 an

 a

the 

Nguyễn Lê Việt An
17 tháng 4 2022 lúc 10:41

1. the

2. the

3. an

4. the

5. the

6. a

7. an

8. an

9. a

10. the 

Linh Đan
Xem chi tiết
Đinh Tuấn Việt
20 tháng 6 2016 lúc 10:10

1)

a) F

b) T

c) F

d) T

e) F

Phương An
20 tháng 6 2016 lúc 10:35

Tiếng Anh lớp 6

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2017 lúc 7:13

Đáp án: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2019 lúc 6:13

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2017 lúc 12:51

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2019 lúc 10:08

Đáp án: B

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
12 tháng 11 2023 lúc 22:59

1. conveniently located

2. popular area

3. Cosy

4. tiny; spacious; cramped

5. dilapidated

6. charming

7. beautifullly restored

 

1. It's conveniently located near to the shops.

(Nó nằm ở một vị trí thuận lợi gần bến xe buýt.)

2. We're in a very popular area of town.

(Chúng ta đang ở một vùng nổi tiếng trong thị trấn.)

3. On the right is the living room. Cosy, isn't it?

(Ở phía bên phải là phòng khachs. Thật ấm cúng phải không ạ ?)

4. 'It's tiny.’  ‘It certainly isn't spacious, but I wouldn't say it's cramped.

('Nó nhỏ quá.' 'Đương nhiên nó không rộng rãi, nhưng tôi sẽ không cho rằng nó chật chội đâu.')

5. The back fence is very dilapidated.

(Hàng rào phía sau trông xập xệ nhỉ.)

6. There's a charming view from the window.

(Có một tầm nhìn rất đẹp từ cửa sổ.)

7. It could be beautifully restored.

(Nó có thể được tân trang lại đẹp đẽ.)