Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 467 gồm 4 trăm, 6 chục và 7 đơn vị.
b) 599 là số liền trước của 600.
c) 835, 583, 358, 385 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Cho các số 514 835, 514 853, 514 385, 534 185. Dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 514 835, 514 853, 514 385, 534 185
B. 514 835, 514 385, 514 853, 534 185
C. 514 385, 514 835, 514 853, 534 185
D. 534 185, 514 853. 514 835, 514 385.
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000.
b) 1 là số tự nhiên bé nhất.
c) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
d) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000.
Các câu đúng là: c, d
Các câu sai là: a, b vì số lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 999 ; 0 là số tự nhiên bé nhất
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: uhm??;-;
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là: ???
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 = 91,56
b. 32,58 – 6,67 = 25,91
c. 4,5 x 2,6 = 11,7
d. 9 : 4,5 = 2
a) Số?
b) Làm tròn số 26 358 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.
c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
`? = 26450; ? = 26850`
`b, 26358` xấp xỉ bằng:
`26360; 26400; 2600; 30000`
`c, 20990; 29909; 29999; 90000`
26 450, 26 850.
B. - Làm tròn số 26 358 đến hàng chục là: 26 360.
- Làm tròn số 26358 đến hàng trăm là: 26 400.
- Làm tròn số 26 358 đến hàng nghìn là: 26 000.
- Làm tròn số 26 358 đến hàng chục nghìn là: 30 000.
C. 20 990, 29 909, 29 999, 90 000.
26 450, 26 850.
b. 26358, 26360, 26400, 2600, 30 000.
c. 20 990, 29 909, 29999, 90000
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A.2/3; 5/6; 4/2 B.5/6;2/3;4/2 C.4/2;5/6;2/3 D.2/3;4/2;5/6
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
b) 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất
c) 90 ; 100 ; 110 là ba số tròn trăm liên tiếp
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai vì 90, 110 là số tròn chục
Câu 6. (1,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; - 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; - 200
Câu 1 : đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ trống
H) 16/37 = 32/74
I) 105/111 = 420/444
Câu 2: dãy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
a) A. 1/2 ; 2/3 ; 4/5 ; 5/6 ; 7/12 B.5/6 ; 4/5 ; 2/3 ; 7/12 ; 1/2
C.7/12 ; 4/5 ; 5/6 ; 2/3 ; 1/2
b) A.1/2 ; 2/3 ; 3/7 B.3/7 ; 2/3 ; 1/2 C.2/3 ; 1/2 ; 3/7 D.2/3 ; 3/7 ; 1/2
Viết thêm các số liền trước và số liền sau của hai số 3532 và 3529 để được 6 số tự nhiên rồi Sắp xếp 6 số đó theo thứ tự từ bé đến lớn
giúp mình với !!!
Dạ , Mình trả bài :
Số liền trước của số 3532 là: 3531
Số liền sau của số 3532 là: 3533
Số liền trước của số 3529 là: 3528
Số liền sau của số 3529 là: 3530
~ Chúc bạn Thành Công trong HT ~
Số liền trước của số 3532 là: 3531
Số liền sau của số 3532 là: 3533
Số liền trước của số 3529 là: 3528
Số liền sau của số 3529 là: 3530
Thứ tự của 6 số đó từ bé đến lớn là:
3528; 3529; 3530; 3531; 3532; 3533
Số liền trước và liền sau của số `3529` là: `3528; 3530`
-Số liền trước và liền sau của số `3532` là: `3531; 3533`
-Sắp xếp `6` số tự nhiên trên theo thứ tự từ bé đến lớn là:
⇒ `3528; 3529; 3530; 3531; 3532; 3533