Em hãy quan sát các phím trên hàng phím cơ sở và chỉ ra những phím nào khác biệt với các phím còn lại.
Em hãy đặt hai tay trên hàng phím cơ sở sao cho ngón trỏ trái đặt ở phím F, ngón trở phải đặt ở phím J như Hình 2. Quan sát vị trí đặt của các ngón còn lại và cho biết chúng đặt vào những phím nào?
Các ngón còn lại bên tay trái đặt trên các phím A, S, D; bên tay phải đặt lên các phím J, K, L, ;.
Trong các phát biểu sau, những phát biểu nào đúng?
) Hai ngón tay trỏ luôn đặt ở phím F và phím J trên hàng phím cơ sở.
2) Hai ngón tay trỏ luôn đặt ở phím G và phím H trên hàng phím cơ sở.
3) Các ngón tay còn lại đặt lần lượt trên hàng phím cơ sở và đưa tay lên hoặc xuống khi cần gõ hàng phím trên và hàng phím dưới. Sau đó đưa các ngón tay về đúng vị trí ở hàng phím cơ sở.
4) Các ngón tay còn lại lần lượt đặt trên hàng phím cơ sở và đưa tay lên hoặc xuống khi cần gõ hàng phím trên và hàng phím dưới.
Sau đó giữ nguyên vị trí các ngón tay.Sau khi tập gõ với phần mềm RapidTyping, em đã tự tin về cách gõ và tốc độ gõ phím của mình chưa?
Đáp đúng là 1) và 3)
Sau khi tập gõ với phần mềm RapidTyping, em đã tự tin về cách gõ và tốc độ gõ phím của mình.
Em hãy quan sát trên các hàng phím và chỉ ra những phím nào có hai kí tự? Theo em, để gõ được các kí tự đó ta sẽ làm như thế nào?
Tham khảo~
Những phím có hai kí tự là:
Để gõ được các kí tự đó ta sẽ nhấn phím Shift và gõ phím có hai kí tự.
Em còn nhớ cách đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở không? Nếu muốn gõ từ "LOP BA", em cần sử dụng các phím ở những hàng phím nào?
Tại hàng phím cơ sở, đặt ngón trỏ trái vào phím F, ngón trỏ phải vào phím J. Các ngón còn lại bên tay trái đặt lên các phím A, S, D; bên tay phải đặt lên các phím K, L, ;.
Chỉ gõ các phím trên hàng phím cơ sở, em có thể gõ được những từ tiếng Việt hay tiếng Anh có nghĩa? Chia sẻ những từ em gõ được với thầy cô và các bạn.
Từ tiếng Việt: KHÁ, HÀ, LÁ, LÀ, GÀ, ...
Từ tiếng Anh: GAS, HAS, FAD, JAG, LAD,...
Hàng phím có chứa các phím A, K, L là hàng phím nào?
Hàng phím trên | |
Hàng phím dưới | |
Hàng phím cơ sở | |
Hàng phím số |
Hàng phím có chứa các phím Q, E, T là hàng phím nào?
Hàng phím trên | |
Hàng phím dưới | |
Hàng phím cơ sở | |
Hàng phím số |
Điền các từ vị trí, gai, cơ sở vào các vị trí trống trong đoạn văn bản sau:
Hàng phím cơ sở bao gồm các phím bắt đầu là ..., ..., .... Các phím ..., ... trên hàng phím này là hai phím có gai. Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng vị trí trên bàn phím.
Hàng phím cơ sở bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J trên hàng phím này là hai phím có gai. Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng vị trí trên bàn phím.
Điền các chữ cái vào ô tương ứng, em sẽ nhận ra người bạn của mình.
a: Phím chữ cuối cùng của hàng phím dưới
b: Phím chữ đầu tiên của hàng phím cơ sở
c: Phím thứ sáu của hàng phím trên
d: Phím nằm giữa các phím R và Y
e: Phím chữ thứ ba của hàng phím trên tính từ bên phải
g: Phím chữ thứ hai của hàng phím dưới tính từ bên phải
h: Phím chữ nằm giữa hai phím có gai và cạnh phím có gai bên phải