Từ tiếng Việt: KHÁ, HÀ, LÁ, LÀ, GÀ, ...
Từ tiếng Anh: GAS, HAS, FAD, JAG, LAD,...
Từ tiếng Việt: KHÁ, HÀ, LÁ, LÀ, GÀ, ...
Từ tiếng Anh: GAS, HAS, FAD, JAG, LAD,...
Em hãy kích hoạt phần mềm RapidTyping, thực hiện theo hướng dẫn ở Hình 3 để tập gõ hàng phím cơ sở.
Em hãy đặt hai tay trên hàng phím cơ sở sao cho ngón trỏ trái đặt ở phím F, ngón trở phải đặt ở phím J như Hình 2. Quan sát vị trí đặt của các ngón còn lại và cho biết chúng đặt vào những phím nào?
Em hãy chọn EN2. Beginner, bài 1. Basics - Lessons 1 và bài 1. Basics - Lesson 2 để luyện tập. Em hãy ghi lại các kết quả tập gõ của mình vào phiếu như mẫu bên. Đối chiếu kết quả các lần gõ, em có nhận thấy tốc độ và độ và độ chính xác của em tăng lên không?
Em hãy quan sát Hình 1 và so sánh về cách gõ của hai bạn đó.