Tìm x:
( x+1) + (x+2) + (x+3) + (x+4) + (x+5) = 45
tìm x biết 1+2+3+4+5+...+x=45
1+2+3+4+5+...+x=45
1+2+3+4+5+6+7+8+x=45
x=45-8-7-6-5-4-3-2-1
x=9
1+2+3+4+5+...+x=45
(x+1)*x:2=45
(x+1)*x:2=(9+1)*9:2
=> x=9
1+2+3+4+5+...+x=45
(x+1)*x:2=45
(x+1)*x:2=(9+1)*9:2
=> x=9
tìm x : 5/6-(x2/8)=1/4
(x-3/5)×3/4=21/20
49/45:x/9=7/5
x×1/5+x×1/5+x×3/5=8/9
8/9:x-5/9:x=1/36
5/4×(x×2)=11/4
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tìm tập hợp só nguyên x biết rằng:
a.4 5/9 : 2 5/18 - 7 <x<(3 1/5 : 3.2+4.5 . 1 31/45)/(-21 1/2)
Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng :
4 và 5/9 : 2 và 5/18 - 7 < x < ( 3 và 1/5 : 3,2 + 4,5 . 1 và 31/45 ) : ( -21 và 1/2 )
\(\Leftrightarrow\dfrac{41}{9}:\dfrac{41}{18}< x< \left(\dfrac{16}{5}:\dfrac{16}{5}+\dfrac{9}{2}\cdot\dfrac{76}{45}\right):\dfrac{-43}{2}\)
\(\Leftrightarrow2< x< -\dfrac{2}{5}\)(vô lý)
tìm x : X x [1-1/3] x [1-1/4] x [1-1/5] x .......x [1-1/2011] = 2/2012
`x xx 2/3 xx 3/4 xx 4/5 xx ... xx 2010/2011 = 2/2012`
`<=> x/2011 = 1/1006`
`=> x = 2011/1006`
tìm x : x x [1-1/3] x [1-1/4] x [1-1/5] x .......x [1-1/2011] = 2/2012
tìm x thoả mãn: \(x^3+\frac{8\sqrt{41}}{\sqrt{45+4\sqrt{41}}+\sqrt{45-4\sqrt{41}}}x+5=0\)
Xét \(\frac{8\sqrt{41}}{\sqrt{45+4\sqrt{41}}+\sqrt{45-4\sqrt{41}}}=\frac{8\sqrt{41}}{\sqrt{\left(\sqrt{41}+2\right)^2}+\sqrt{\left(\sqrt{41}-2\right)^2}}=\frac{8\sqrt{41}}{\sqrt{41}+2+\sqrt{41}-2}=\frac{8\sqrt{41}}{2\sqrt{41}}=4\)
Phương trình trên tương đương:
x3+4x+5=0
<=>x(x2-1)+5(x+1)=0
<=>x(x-1)(x+1)+5(x+1)=0
<=>(x+1)(x2-x+5)=0
<=>x+1=0 hoặc x2-x+5=0(vô nghiệm)
<=>x=-1
Vậy pt trên có nghiệm là x=-1
Bài này đi thi vio mk cũng gặp ..
bằng 1 ak
Tìm x:
\(1,\left(3x-5\right)^2-\left(3x+1\right)^2=8\)
2,\(2x.\left(8x-3\right)-\left(4x-3\right)^2=27\)
3,\(\left(2x-3\right)^2-\left(2x+1\right)^2=3\)
4, \(\left(x+5\right)^2-x^2=45\)
5, \(\left(x-3\right)^3-\left(x-3\right).\left(x^2+3x+9\right)+9.\left(x+1\right)^2=18\)
6,\(x.\left(x-4\right).\left(x+4\right)-\left(x-5\right).\left(x^2+5x+25\right)=13\)
1. (3x - 5)2 - (3x + 1)2 = 8
=> (3x - 5 - 3x - 1)(3x - 5 + 3x + 1) = 8
=> -6(6x - 4) = 8
=> 6x - 4 = \(\dfrac{-4}{3}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{4}{9}\)
2) 2x(8x - 3) - (4x - 3)2 = 27
=> 16x2 - 6x - 16x2 + 24x - 9 = 27
=> 18x - 9 = 27
=> x = 2
3) (2x - 3)2 - (2x + 1)2 = 3
=> (2x - 3 - 2x - 1)(2x - 3 + 2x +1) = 3
=> -4(4x - 2) = 3
=> 4x - 2 = \(\dfrac{-3}{4}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{5}{16}\)
4) (x + 5)2 - x2 = 45
=> (x + 5 - x)(x + 5 + x) = 45
=> 5(2x + 5) = 45
=> 2x + 5 = 9
=> x = 2
5) (x - 3)3 - (x - 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 18
=> x3 - 9x2 + 27x - 27 - x3 + 27 + 9(x2 + 2x + 1) = 18
=> -9x2 + 27x + 9x2 + 18x + 9 = 18
=> 45x + 9 = 18
=> 45x = 9
=> x = \(\dfrac{1}{5}\)
6) x(x - 4)(x + 4) - (x - 5)(x2 + 5x + 25) = 13
=> x (x2 - 16) - (x3 - 125) = 13
=> x3 - 16x - x3 + 125 = 13
=> -16x = -112
=> x = 7.