Chọn đơn vị đo độ dài (mm,cm,m) để đặt vào ô (?) cho thích hợp:
- Con hươu cao cổ cao 5?
- Con cá rô phi dài 20?
- Con kiến dài 5?
Các em thường nghĩ rằng hươu cao cổ là động vật có thân dài kỉ lục nhưng thế giới động vật lại chứng tỏ điều phong phú hơn như thế. Một con hươu cao cổ cao 5m, nhưng có thể chỉ bằng 1/6 chiều dài của một con cá voi xanh. Em hãy tính xem con cá voi xanh đó dài bao nhiêu mét?
Trả lời: 30m
Giải thích:
Chiều dài con cá voi xanh là:
5 x 6 = 30 (m)
Gia đình hươu cao cổ cùng đo chiều cao. Hươu bố cao 534 cm. Tổng chiều cao của hươu mẹ và hươu cao hơn chiều cao của hươu bố là 220cm. Hươu mẹ cao hơn hươi con 114cm. Hỏi hươu con cao bao nhiêu cm, hươu mẹ cao bao nhiêu cm?
Tổng chiều cao của hươu mẹ và hươu con là: 534 + 220 = 754(cm)
Chiều cao của hươu mẹ là: (754 : 2) + 114 = 491(cm)
Chiều cao của hươu con là: 491 - 114 = 377(cm)
Đ/số: Hươu mẹ: 491cm ; Hươu con: 377cm
tổng chiều cao của huơu mẹ và huơu con là:
534 + 220 = 754 (cm)
huơu mẹ cao là:
(754 + 114) : 2 = 434 (cm)
huơu con cao là:
754 - 434 = 320 (cm)
đáp số: huơu mẹ: 434 cm
huơu con: 320 cm
Sửa lại:
Tổng chiều cao của hươu mẹ và hươu con là: 534 + 220 = 754(cm)
Chiều cao của hươu mẹ là: (754 + 114) : 2 = 434(cm)
Chiều cao của hươu con là: 434 - 114 = 320(cm)
Đ/số: Hươu mẹ.....;Hươu con......
Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:
• Đà điểu: 213 cm; • Hươu cao cổ: 579 cm;
• Voi: 396 cm; • Gấu nâu: 274 cm.
a) Trong các con vật đó, con vật nào cao nhất, con vật nào thấp nhất?
b) Nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.
a) So sánh các số đo ta có:
213 cm < 274 cm < 396 cm < 579 cm.
Vậy trong các con vật đó, hươu cao cổ cao nhất và đà điểu thấp nhất.
b) Theo câu a ta có:
213 cm < 274 cm < 396 cm < 579 cm.
Các số đo chiều cao được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
213 cm ; 274 cm ; 396 cm ; 579 cm.
Vậy các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất là : Đà điểu; Gấu nâu; Voi; Hươu cao cổ.
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2 , 45 m dao động ở nơi có g = 9 , 8 m / s 2 . Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?
A. s = 5 sin t 2 − π 2 c m
B. s = 5 sin t 2 + π 2 c m
C. s = 5 sin 2 t − π 2 c m
D. s = 5 sin 2 t + π 2 c m
+ Tần số góc của dao động: ω = g l = 9 , 8 2 , 45 = 2 r a d / s
+ Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu → Vật ở vị trí biên dương
+ Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu dao động nên: s = A ⇒ cos φ = 1 ⇒ φ = 0
+ Phương trình dao động: s = 5 sin 2 t + π 2 c m
Chọn đáp án D
Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
Tần số góc của dao động
Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí góc lệch ban đầu, gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động → vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương →
Đáp án C
Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/ s 2 . Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
A. s = 5 c os 25 + π 2 c m .
B. s = 5 c os t 2 + π 2 c m .
C. s = 5 c os 2 t - π 2 c m .
D. s = 5 c os t 2 - π 2 c m .
ü Đáp án C
+ Tần số góc của dao động
ω = g l = 2 rad/s
Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí góc lệch ban đầu, gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động → vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương → s = 5 cos 2 t - π 2 c m
Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m / s 2 . Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?
A. s = 5 sin t / 2 - π / 2 cm
B. s = 5 sin t / 2 + π / 2 cm
C. s = 5 sin 2 t - π / 2 cm
D. s = 5 sin 2 t + π / 2 cm
( Môn Vật Lí )
1. Hãy cho biết đơn vị đo đội dài chính thức của nước ta và các ước số , bội số thông dụng của đơn vị này .
Hãy Đổi độ dài 0,8 m ra theo các đơn vị dm , cm , mm và km .
Hãy đổi ra đơn vị m các độ dài : 245 dm , 245 cm , 245 mm , 245 km .
2. Hãy cho biết Giới Hạn Đo và Độ Chia Nhỏ Nhất của thước là gì . Hãy giới thiệu một loại thước đo độ dài mà em có và xác định Giới Hạn Đo , Độ Chia Nhỏ Nhất của thước này .
3.Hãy nêu những công việc cơ bản cần làm khi đo đô dài của một vật bằng thước . Áp dụng để đo chiều cao và chiều ngang của một quyển sách mà em có . Nêu Kết quả đo được .
Giúp mình nha , ai nhanh mình tick !!!!
Số?
a) Hình con sâu gồm ? ô vuông 1 cm2.
Diện tích hình con sâu bằng ? cm2.
b) Hình con hươu cao cổ gồm ? ô vuông 1 cm2.
Diện tích hình con hươu cao cổ bằng ? cm2.
a) Hình con sâu gồm 4 ô vuông 1cm2
Diện tích hình con sâu bằng 4 cm2
b) Hình con hươu cao cổ gồm 9 ô vuông 1cm2
Diện tích hình con hươu cao cổ bằng 9 cm2