Chứng tỏ rằng đa thức \(f\left(x\right)=-x^8+x^5-x^2+x+1\)vô nghiệm
Cho đa thức F(x) = 2x- 4
a, Tìm nghiệm của F(x)
b, Chứng tỏ đa thức G(x) \(=F\left(x\right)+x^2-x+6\) vô nghiệm
\(a.\)
\(f\left(x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
\(b.\)
\(g\left(x\right)=2x-4+x^2-x+6\)
\(g\left(x\right)=x^2+x+2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{7}{4}\ge\dfrac{7}{4}\)
PTVN
Cho đa thức \(f\left(x\right)=x^2-4x-5\) Chứng tỏ rằng \(x=-1;x=5\) là hai nghiệm của đa thức đó.
Đặt \(f\left(x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x-5=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-5x-5=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)-5\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=5\end{matrix}\right.\)
--> hai nghiệm \(x=-1;x=5\) là hai nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)\)
đặt f(x) = 0
\(\Leftrightarrow x^2-4x-5=0\\ \Leftrightarrow x^2+x-5x-5=0\\ \Leftrightarrow x\left(x+1\right)-5\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy x = 5 và x = -1 là 2 nghiệm của f(x)
Thay x = -1 vào đa thức f(x) có
f(x) = x2 - 4x - 5
f(-1) = (-1)2 -4.(-1) - 5
f(-1) = 0
Vậy x = -1 và nghiệm của đa thức f(x)
Thay x = 5 vào đa thức f(x) có
f(x) = x2 - 4x - 5
f(5) = =52 -4.5 - 5
f(5) = 0
Vậy x = 5 và nghiệm của đa thức f(x)
Cho đa thức f(x) tỏa mãn \(\left(x^2-5x\right).f\left(x-2\right)=\left(x^2+3x+2\right).f\left(x+1\right)\)với mọi x. Chứng tỏ rằng đa thức f(x) không có nghiệm.
Chứng tỏ rằng đa thức P (x)=−x^8 x^5−x^2 x 1 vô nghiệm
Chứng tỏ rằng đa thức f(x)=\(x^2+\left(x+1\right)^2\)không có nghiệm
f(x)=x2+(x+1)2
Ta có:x2≥0 ∀x
(x+1)2≥0 ∀x
=>x2+(x+1)2≥0 ∀x
Vậy đa thức f(x) vô nghiệm.
ta có:x2>0,(x+1)2>0(với mọi x)
=> x2+(x+1)2>0=>đa thức x2+(x+1)2 ko có nghiệm
Ta có:
\(x^2\) ≥ 0 với mọi x
\(\left(x+1\right)^2\) ≥ 0 với mọi x
\(\Rightarrow x^2+\left(x+1\right)^2\) ≥ 0 với mọi x
\(\Rightarrow\)f(x) ≠ 0 x∀
\(\Rightarrow\)f(x) không có nghiệm
a)Tìm các số a,b biết đa thức \(f\left(x\right)=ax+b\)
và \(f\left(1\right)=1;f\left(x\right)=4\)
b)Chứng tỏ rằng đa thức f(x) có ít nhất 2 nghiệm biết :
x . f(x+1) = (x+3).f(x)
a:
Sửa đề: f(2)=4
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=1\\2a+b=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\b=-2\end{matrix}\right.\)
Chứng tỏ đa thức sau vô nghiêm
\(f\left(x\right)=x^2-6x+10\)
f(x)=x^2-6x+9+1=(x-3)^2+1>=1>0 với mọi x
=>F(x) vô nghiệm
\(f\left(x\right)=x^2-6x+9+1=\left(x-3\right)^2+1\)
Do \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-3\right)^2\ge0\\1>0\end{matrix}\right.\) ;\(\forall x\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right)^2+1>0\) ;\(\forall x\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)\) vô nghiệm
chứng tỏ rằng đa thức sau vô nghiệm
F(x)=x^2.(x^2+1)+x^2.(x+3)=3x+3
G(x)=x^2.(x^2-x+1)+5x^2-5x=5
giúp mình
Bài 1: a) Chứng tỏ rằng đa thức \(f\left(x\right)=3x^3+4x^2+2x+1\) có một trong các nghiệm bằng -1
b) Chứng tỏ rằng đa thức \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+cx+d\) có một trong các nghiệm bằng -1 nếu a+c=b+d
Lời giải:
Bạn hiểu rằng đa thức $f(x)$ có nghiệm $x=a$ khi mà $f(a)=0$
a) Theo đề bài:
\(f(x)=3x^3+4x^2+2x+1\)
\(\Rightarrow f(-1)=3(-1)^3+4(-1)^2+2(-1)+1=0\)
Do đó $x=-1$ là một nghiệm của $f(x)$ (đpcm)
b)
\(f(x)=ax^3+bx^2+cx+d\) nhận $x=-1$ là nghiệm khi và chỉ khi :
\(f(-1)=a(-1)^3+b(-1)^2+c(-1)+d=0\)
\(\Leftrightarrow -a+b-c+d=0\)
\(\Leftrightarrow a+c=b+d\) (đpcm)