a:
Sửa đề: f(2)=4
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=1\\2a+b=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\b=-2\end{matrix}\right.\)
a:
Sửa đề: f(2)=4
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=1\\2a+b=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\b=-2\end{matrix}\right.\)
Cho hai đa thức : \(f\left(x\right)=\left(x-1\right).\left(x+3\right)\) và \(g\left(x\right)=x^3-ax^{2\:}+bx-3\)
Xác định hệ số a ; b của đa thức g(x) biết nghiệm của đa thức f (x) cũng là nghiệm của đã thức g (x)
Cho đa thức f(x) tỏa mãn \(\left(x^2-5x\right).f\left(x-2\right)=\left(x^2+3x+2\right).f\left(x+1\right)\)với mọi x. Chứng tỏ rằng đa thức f(x) không có nghiệm.
Cho đa thức \(f\left(x\right)=ax^2+bx+c\) . Biết rằng 6a-12b-c = 0 . Chứng tỏ rằng \(f\left(2\right).f\left(-3\right)\ge0\)
Bài 1: a) Chứng tỏ rằng đa thức \(f\left(x\right)=3x^3+4x^2+2x+1\) có một trong các nghiệm bằng -1
b) Chứng tỏ rằng đa thức \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+cx+d\) có một trong các nghiệm bằng -1 nếu a+c=b+d
Cho đa thức: \(f\left(x\right)=ax^2+bx+c\) biết \(5a+b+2c=0\). Chứng tỏ rằng: \(f\left(-1\right).f\left(2\right)\le0\)
Cho 2 đa thức sau :
\(f\left(x\right)=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
\(g\left(x\right)=x^3+ax^{2\:}+bx+2\)
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghieemj của đa thức g(x)
Bài 1: a) Chứng tỏ rằng đa thức \(f\left(x\right)=5x^3-7x^2+4x-2\) có một trong các nghiệm bằng 1.
b)Chứng tỏ rằng đa thức \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+cx+d\) có một trong các nghiệm bằng 1 nếu a+b+c+d=0.
Cho đa thức \(f\left(x\right)=a_4x^4+a_3x^3+a_2x^2+a_1x+a_0\)
Biết rằng: \(f\left(1\right)=f\left(-1\right);f\left(2\right)=f\left(-2\right)\)
Chứng minh: \(f\left(x\right)=f\left(-x\right)\forall x\)
Cho đa thức \(f\left(x\right)\) = \(2x^6+3x^2+5x^3-2x^2+4x^4-x^3+1-4x^3-x^4\)
a, Thu gọn đa thức \(f\left(x\right)\)
b, Tính \(f\left(-1\right)\)
*c, C/tỏ đa thức \(f\left(x\right)\) không có nghiệm