Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Bình luận (0)
789 456
8 tháng 5 lúc 16:53

we do not care

banh

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 19:02

A: Where is Nicolas from? (Nicolas đến từ đâu?)

B: Nicolas is from Australia. (Nicolas đến từ nước Úc.)

A: What does he do? (Anh ấy làm nghề gì?)

B: He’s a travel agent. (Anh ấy là đại lý du lịch.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:07

Picture A.

(Hình A.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:07

Bài nghe:

Emma: Hey, Jake, have you seen my friend, Mary?

Jake: Mary?

Emma: Yeah, she's in my group.

Jake: What does she look like?

Emma: She's tall and has long blond hair.

Jake: Is she wearing a striped T-shirt and red shorts?

Emma: Yes, she is.

Jake: She went back to camp with Jane.

Emma: Who?

Jake: Jane Stephens.

Emma: What does she look like?

Jake: She's short and has short black hair.

Emma: Is she wearing glasses?

Jake: No, she isn't.

Emma: I think I know who she is. Let's go back to camp.

Jake: OK.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:07

Tạm dịch:

Emma: Này, Jake, bạn có thấy bạn của mình không, Mary ấy?

Jake: Mary á?

Emma: Ừm, bạn ấy trong nhóm của mình.

Jake: Bạn ấy trông như thế nào?

Emma: Bạn ấy cao và có mái tóc dài màu vàng.

Jake: Bạn ấy mặc một chiếc áo phông kẻ và quần ngắn màu đỏ phải không?

Emma: Đúng vậy.

Jake: Bạn ấy đã trở lại trại với Jane.

Emma: Ai?

Jake: Jane Stephens.

Emma: Bạn ấy trông như thế nào?

Jake: Bạn ấy thấp và có mái tóc đen ngắn.

Emma: Bạn ấy có đeo kính không?

Jake: Không có.

Emma: Mình nghĩ tôi biết bạn ấy là ai rồi. Chùng mình trở lại trại thôi.

Jake: Được thôi.

Bình luận (0)
ONE AGIAN
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
16 tháng 11 2018 lúc 18:37

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:57

1. - Mario is watching TV.

(Mario đang xem truyền hình.)

- Mark is checking new vocabulary on the internet.

(Mark đang kiểm tra từ mới trên mạng.)

- Hannah is revising for her exams.

(Hannah đang ôn tập cho kỳ thi.)

2. - Mario thinks listening is difficult.

(Mario nghĩ kỹ năng nghe thì khó.)

- Mark thinks reading and writing are difficult.

(Mark nghĩ kỹ năng đọc và viết thì khó.)

- Hannah thinks pronunciation is difficult.

(Hannah nghĩ phát âm thì khó.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện

Bình luận (0)
Bùi Minh Anh
Xem chi tiết
Triệu Thúy Quỳnh
15 tháng 7 2020 lúc 9:31

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

My mother says she ……is going to go…...…(go) to Ha Noi next week.

She says (that) she ……s… …() ice cream.

He said he ………had taken...….(take) English lessons before.

She said (that) she could swim when she ………was/had been…....(be) four.

George said to Mary that he ………had seen…….....(see) the film three times.

 Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh

   Mr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the suburb.

         →  Mrs. Smith doesn’t live in downtown. She is renting in an apartment in the suburb. 

  Mr. Quang/ the countryside/ living/ in/ is/ big garden./ has/ he/ a

           → ………………… Mr. Quang is living in the countryside. He has a big garden. 

    That boy/ the bus/ Look!/ is/ it/ catch/ he/ wants/ to/ running/ after

       →  Look! That boy is running after the bus. He wants to catch it.

     came up/ he/ was/ While/ having/ dinner/ his mother

       → While he was having dinner, his mother came up

    Things/ work/ are not/ so/ good/ is losing/ the company/ moneys/ at

       → Things are not so good at work. The company is losing moneys.

Tìm lỗi trong những câu sau

Tôi đang tham gia một khóa học Tiếng Anh vào tháng 5 năm ngoái.

     → I was taking a English courses in May last year

Tôi luôn đọc đọc sách trong khi tôi đang đợi xe buýt

→ I always read book while I was waiting for the bus

Chúng tôi đang học trong khi họ đang đi chơi

 → We were learning while they were playing

Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 4 tuổi

 → She has learned English since she was 4

Mẹ của tôi đã về nhà ngay khi cô ấy hoàn thành công việc ở cơ quan

 → My mom went home as soon as she finished her work at work

Chúng tôi đã không gặp nhau từ khi chúng tôi ra trường

→  We haven't seen each other since we graduated

Bà của tôi đang làm vườn chiều hôm qua, còn tôi đang đi học

→  My grandmother was gardening yesterday afternoon, and I was going to school

Trong khi Hà đang làm việc thì Thảo đang chơi game.

→ While Ha was working, Thao was playing games

Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem 1 vài vở kịch

→  When we were in New York, we watch some plays

Chúng tôi đã ở đó đến khi trời tạnh mưa

→  We were there until it stopped raining

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.

take (x2) start (x2)leave go do depart get come

The Big Day

A: Have you heard of Brad and Mini?

B: Brad and Mini? What’s happened?

A: They (1) …… are getting………...married on Saturday.

B: You’re joking. I didn’t know that Mini fancied Brad. When (2)......does.......the wedding……take……….place?

A: It (3)......is taking.............place on Saturday. Didn’t you listen to me?

B: Of course, I did. But what time (4).........does .........it………start………?

A: The wedding ceremony (5).......is starting.............at 11 o’clock in the All Saints church.

B: (6)......are .............you………coming………..?

A: Yes, I am. They’ve invited me.

B: Do you think I could join you?

A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) …… am leaving……...early in the morning, because my dad (8) ………goes………..to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.

B: If your dad doesn’t mind ………

A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the way, (9).......are.......you……doing……….anything tomorrow morning? We could buy some present for them.

B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s Shopping Gallery. It (10)........departs............at 9.35.

A: All right. See you at the bus stop. Bye

B: Bye - Bye.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa