Xác định m để PT: mx2-2(3-m)x+m-4=0 có:
a, 2 nghiệm đối nhau
b, đúng 1 nghiệm âm
tìm m để phương trình: mx2 - 2(3 - m) + m - 4 = 0 có
a) 2 nghiệm đối nhau
b) có đúng 1 nghiệm âm
Đề viết sai bạn nhé. Phương trình là \(mx^2-2\left(3-m\right)x+m-4=0\) mới đúng.
ĐK: \(m\ne0\)
Để phương trình có nghiệm thì \(\Delta'=b'^2-ac=9-2m\ge0\Leftrightarrow m\le\dfrac{9}{2}\)
a) Phương trình có hai nghiệm đối nhau nên \(x_1+x_2=0\Leftrightarrow-\dfrac{-2\left(3-m\right)}{m}=0\Leftrightarrow m=3\) (thỏa mãn)
Vậy $m=3$ là giá trị cần tìm.
b) Phương trình có đúng một nghiệm âm nên nghiệm còn lại là không âm.
Vậy hai nghiệm trên trái dấu nhau.
Để phương trình có nghiệm trái dấu thì \(P=x_1x_2< 0\Leftrightarrow\dfrac{m-4}{m}< 0\Leftrightarrow0\le m\le4\)
Xác định m để PT :
a, mx^2 - 2(m+2)x + 3(m-2) = 0 có hai nghiệm cùng dấu
b, (m-1)x^2 - 2x + m = 0 có ít nhất 1 nghiệm không âm
Chp pt: \(x^2-\left(2m+3\right)m^2+3m+2=0\)
1)CM pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
2)Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng 2.Tìm nghiệm còn lại
3)Xác định m để pt có 2 nghiệm thỏa mãn: \(-3< x_1< x_2< 6\)
4)Xác định m để pt có 1 nghiệm bằng bình phương nghiệm kia
1)cho pt x2+8x+m+5=0
a) voi giá trị nào của m thì pt này gấp 3 lần nghiệm kia? tính các nghiệm trong trường hợp này
2)cho pt x2-2(m-1)x+m-3=0
tìm hệ thức hệ giữa hai ngiệm ko phụ thuoovj vào m
xác định m để phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
3)cho pt (m-1)x2-2(m-1)x+m-2=0
xác định m để pt có 2 nghiệm thỏa mãn 3(x1+x2)=5x1x2.
cho pt x2-2(m-1)x+m-3=0
a)tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm ko phụ thuộc m
b)xác định m để pt có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau
a
x1 + x2 = 2(m-1)
x1x2 = m-3
=> \(\frac{x_1+x_2}{2}\) + 1 = x1x2 + 3
=> x1 + x2 + 2 = 2x1x2 + 6
=> x1 + x2 - 2x1x2 - 4 = 0
b
2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu
<=>
x1x2 < 0
x1 + x2 = 0
<=>
2(m-1) = 0
m - 3 < 0
<=>
m = 1
Bt:a, xác định m để pt ẩn x sau có 2 nghiệm dương phân biệt: x^2-(m+3)x+3m=0
b, xác định m để pt ẩn x sau có nghiệm này bằng 3 nghiệm kia: x^2-(2m+1)x+m^2+m-6=0
Bạn ơi xem và trả lời hộ bài của mình đi , mình cảm ơn !!!
\(x^2-\left(m+3\right)x+3m=0\)
\(\Delta=\left(m+3\right)^2-4.1.3m=m^2+6m+9-12m\)
\(=m^2-9m+9=\left(m-3\right)^2\)
Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì \(\left(m-3\right)^2>0\)
\(\Rightarrow m\ne3\)
cho pt: \(x^2-2\left(m+1\right)x+m-4=0\)
a) Tìm m để pt có 2 nghiệm đối nhau
b) CMR: Pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) CMR biểu thức: \(x_1\left(1-x_2\right)+x_2\left(1-x_1\right)\)Không phụ thuộc vào m
e) xác định m để pt có 2 nghiệm phân biệt dương ?
cho pt x² - 2(2m-1)x+4m²=0 a) xác định m để pt có 2 nghiệm phân biệt b) xác định m để pt vô nghiệm c) giải pt với m=2 Mọi người giúp em với ạ.
A) delta=(4m-2)^2-4×4m^2
=16m^2-8m+4-16m^2
=-8m+4
để pt có hai nghiệm pb thì -8m+4>0
Hay m<1/2
B để ptvn thì -8m+4<0
hay m>1/2
Cho phương trình:\(mx^2+2\left(m-2\right)x+m-3=0\)
1)Xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
2)Xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn
3)Tìm hệ thức 2 nghiệm không phụ thuộc vào m
4)Tìm min A biết A=\(x_1^2+x_2^2\)
1) Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì
\(\left\{{}\begin{matrix}m\ne0\\\Delta'>0\\P< 0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}m\ne0\\-m+4>0\\\dfrac{m-3}{m}< 0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}m\ne0\\m< 4\\m< 3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) 0\(\ne\)m<3.
Vậy: với 0\(\ne\)m<3, phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
2) Thừa hưởng từ kết quả câu 1, để nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì S<0 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{-2\left(m-2\right)}{m}\)<0 \(\Leftrightarrow\) m>2.
Vậy: với 2<m<3, phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
3) Với 0\(\ne\)m<4 (điều kiện để phương trình có hai nghiệm):
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-2\left(m-2\right)}{m}\\x_1x_2=\dfrac{m-3}{m}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{4}{m}-2\\x_1x_2=1-\dfrac{3}{m}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x_1+x_2+2}{4}=\dfrac{1}{m}\\\dfrac{1-x_1x_2}{3}=\dfrac{1}{m}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) 3x1+3x2+4x1x2+2=0.
4) Với 0\(\ne\)m<4 (điều kiện để phương trình có hai nghiệm):
A=x12+x22=(x1+x2)2-2x1x2=\(\left(\dfrac{-2\left(m-2\right)}{m}\right)^2-2.\dfrac{m-3}{m}\)=\(2-\dfrac{10}{m}+\dfrac{16}{m^2}\)=\(\left(\dfrac{4}{m}-\dfrac{5}{4}\right)^2+\dfrac{7}{16}\)\(\ge\dfrac{7}{16}\).
Dấu "=" xảy ra khi x=16/5 (nhận).
Vậy minA=7/16 tại m=16/5.