Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

1. Let’s play hide and seek.

(Chơi trốn tìm nào.)

OK. (Đồng ý.)

2. On weekends, I eat snacks.

(Vào cuối tuần, tôi ăn nhẹ.)

Snacks?(Bim bim á?)

Yes. (Ừm.)

3. Let’s play hopscotch.

(Chơi nhảy lò cò nào.)

Hopscotch?(Nhảy lò cò á?)

OK.(Được thôi.)

Great!(Tuyệt!)

4. On weekends, I listen to music.

(Vào cuối tuần, tôi nghe nhạc.)

I listen to music, too.

(Tôi cũng nghe nhạc giống bạn.)

Buddy
Xem chi tiết

1. Is this your shirt?

(Đây là cái áo sơ mi của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

2. These are my shorts.They are blue. I like blue.

(Đây là cái quần sọt của tôi. Nómàu xanh dương. Tôi thích xanh dương.)

3.These are my shoes.

(Đây là đôi giày của tôi.)

Very nice.

(Đẹp thật.)

4. Is this your T-shirt?

(Đây là cái áo sơ mi của bạn phải không?)

Yes, it is. Ohh, I like it.

(Vâng, là nó. Ồ, tôi thích nó.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
18 tháng 2 2023 lúc 15:57

1.football

2.horse-riding

3.tennis

4.swimming

5.athletics

6.cycling

7.climbing

8.gymnastics

9.skiing

10.volleyball

11.golf

12.hockey

13. wrestling           

14.sailing

15.rugby

16.basketball

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:01

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
20 tháng 2 2023 lúc 21:08

2 spacesuit

3 float

4 lock

5 astronaut

6 the Earth

7 Moon

8 space station

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:07

gravity (n): trọng lực

lock (v): khóa

float (v): bay lơ lửng

spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian

the Moon (n): mặt trăng

astronaut (n): phi hành gia

space station (n.p): trạm không gian

the Earth (n): Trái Đất

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:01

5. megacity - a very large city with more than ten million people living there

(siêu đô thị - một thành phố rất lớn với hơn mười triệu người sống ở đó)

6. earthscraper - a big apartment building under the ground

(thành phố ngầm - một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất)

7. smart home - a house with a computer to run it

(ngôi nhà thông minh - ngôi nhà có máy tính để vận hành nó)

8. eco-friendly home - a house which is friendly to the environment

(ngôi nhà thân thiện với môi trường - một ngôi nhà thân thiện với môi trường)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
10 tháng 10 2023 lúc 9:25

1. clean: sạch sẽ

2. populated: đông đúc

3. cheap: rẻ tiền

4. temperature: nhiệt độ

5. expensive: đắt tiền

6. polluted: ô nhiễm

Mẫn Nhi
20 tháng 2 2023 lúc 21:37
1. clean2. populated3. cheap
4. temperature5. expensive6. polluted
Pham Minh Tue
20 tháng 2 2023 lúc 21:39

2.populated

3.cheap

4.temperature

5.expensive

6.polltuted

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 19:55

1. Thank you for helping (with my project).

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi).

2. I really appreciate your help (with this).

(Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này).